id
int64 9
133k
| translation
dict |
---|---|
2,765 | {
"en": "Which one of those two is correct ?",
"vi": "Câu nào trong số hai câu trả lời này là đúng ?"
} |
2,767 | {
"en": "They thought everybody else would love it more as well .",
"vi": "Họ nghĩ rằng tất cả mọi người cũng sẽ yêu thích nó ."
} |
2,772 | {
"en": "At the top of the sheet , we had little diagrams of how do you fold origami .",
"vi": "Và phía trên tờ giấy , chúng tôi có một vài bảng chỉ dẫn cách gấp origami ."
} |
2,776 | {
"en": "Now when we looked at the easy origami , we saw the same thing : Builders loved it more , evaluators loved it less .",
"vi": "Bây giờ khi chúng tôi nhìn vào hình origami dễ , chúng tôi thấy cùng một điều : người xếp hình thích nó nhiều hơn , người đánh giá thích nó ít hơn ."
} |
2,780 | {
"en": "And evaluators ? They loved it even less .",
"vi": "Và người đánh giá ? Họ thậm chí còn ít thích nó hơn ."
} |
2,803 | {
"en": "And indeed , this is a great example and the reason for the Industrial Revolution and efficiency .",
"vi": "Và quả thật , đây là một ví dụ tuyệt vời và là lý luận của cuộc Cách mạng Công nghiệp và tính hiệu quả ."
} |
2,807 | {
"en": "And I think that in the Industrial Revolution , Adam Smith was more correct than Karl Marx , but the reality is that we 've switched and now we 're in the knowledge economy .",
"vi": "Và tôi nghĩ rằng trong cuộc Cách mạng Công nghiệp , Adam Smith chính xác hơn Karl Marx , nhưng sự thật là chúng ta đã xoay chuyển và bây giờ chúng ta đang ở trong nền công nghiệp tri thức ."
} |
2,814 | {
"en": "Thank you very much .",
"vi": "Cảm ơn các bạn rất nhiều ."
} |
2,826 | {
"en": "And due to the poor infrastructure , only 25 percent of those are receiving the life-saving drugs that they need .",
"vi": "Và bởi vì cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn , chỉ có 25 phần trăm những người này nhận được thuốc chữa trị mà họ cần ."
} |
2,848 | {
"en": "Some brands are aspirational , and certainly the packaging is incredibly provocative .",
"vi": "Một vài nhãn hiệu tràn trề ham muốn , và chắc chắn là bao bì rất gây kích thích ."
} |
2,857 | {
"en": "As Vicki Arroyo says , it 's time to prepare our homes and cities for our changing climate , with its increased risk of flooding , drought and uncertainty . She illustrates this inspiring talk with bold projects from cities all over the world -- local examples of thinking ahead .",
"vi": "Gạt vấn đề chính trị sang một bên : Dữ liệu cho thấy rằng khí hậu đang biến đổi một cách đáng kể . Theo như Viki Arroyo đề cập , đã đến lúc chúng ta cần phải chuẩn bị nhà cửa và thành phố của chúng ta trước sự biến đổi khí hậu , với nguy cơ lũ lụt , hạn hán và những thay đổi không lường trước được ngày càng tăng . Bà Vicki Arroyo minh hoạ buổi nói chuyện này bằng những dự án táo bạo từ các thành phố trên thế thế giới - và những ví dụ về việc lên kế hoạch cho tương lai ."
} |
2,877 | {
"en": "Sure , some are looking for opportunities in this new world .",
"vi": "Chắc hẳn rồi , có một số người đang tìm kiếm cơ hội trong thế giới mới này ."
} |
2,888 | {
"en": "Their March electricity bill was only 48 dollars .",
"vi": "Hoá đơn tiền điện tháng 3 của họ chỉ có 48 đô la ."
} |
2,895 | {
"en": "While it 's true that many who died in Katrina did not have access to transportation , others who did refused to leave as the storm approached , often because available transportation and shelters refused to allow them to take their pets .",
"vi": "Trong khi đúng là có nhiều người chết trong cơn bão Katrina vì không có phương tiện giao thông , thì có những người từ chối không chịu rời đi sơ tán khi cơn bão đang ập đến , thường là vì những phương tiện đi lại và chỗ trú sẵn có từ chối không chọ ho mang theo vật nuôi của mình ."
} |
2,922 | {
"en": "So these outfall pipes have been retrofitted to shut seawater off from entering the system .",
"vi": "Vì vậy , những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý ."
} |
2,938 | {
"en": "The larger point I 'm trying to make is this .",
"vi": "Sau đây là vấn đề lớn hơn mà tôi muốn nêu ra ."
} |
2,961 | {
"en": "That was easy . OK .",
"vi": "Quá dễ . OK ."
} |
2,975 | {
"en": "And I think that human aging shares all of these characteristics in spades .",
"vi": "Và tôi nghĩ sự lão hoá của người cũng có chung những đặc tính ."
} |
2,987 | {
"en": "You know , if you haven 't got an argument that 's that strong , then just don 't waste my time , is what I say .",
"vi": "Nếu bạn không có một quan điểm mạnh như thế , thì dừng làm mất thời gian của tôi ."
} |
2,997 | {
"en": "And , I say that that 's fine -- the future of humanity is entitled to make that choice .",
"vi": "Và tôi nghĩ đấy cũng đúng -- tương lai của loài người được quyền quyết định điều đó ."
} |
3,009 | {
"en": "And that 's why we have to really talk about this a lot -- evangelize , I will go so far as to say , quite a lot -- in order to get people 's attention , and make people realize that they are in a trance in this regard .",
"vi": "Vì vậy chúng ta phải thực sự bàn về nó nhiều -- giống như là truyền giáo vậy -- để mọi nười chú ý , và để họ nhận thức họ đang trong cơn mê ."
} |
3,024 | {
"en": "The gerontology approach looks much more promising on the surface , because , you know , prevention is better than cure .",
"vi": "Cách phòng lão hoá có vẻ nhiều hứaa hẹn hơn trên bề mặt , bởi vì phòng bệnh luôn tốt hơn chữa bệnh ."
} |
3,041 | {
"en": "There are fundamental , major breakthroughs , and there are incremental refinements of those breakthroughs .",
"vi": "Có những đột phá lớn và cơ bản , Rồi lại có những sự hoàn thiện gia tăng của các đột phá đó ."
} |
3,052 | {
"en": "You can look at medical care . I mean , hygiene , vaccines , antibiotics -- you know , the same sort of time frame .",
"vi": "Bạn có thể nhìn vào y tế . Như là vệ sinh , vaccine , kháng sinh -- cùng một kiểu khung thời gian ."
} |
3,090 | {
"en": "I say we absolutely are irresponsible if we stay silent on this .",
"vi": "Tôi nói chúng ta vô trách nhiệm nếu giữ im lặng về việc này ."
} |
3,098 | {
"en": "And finally , of course , I think it 's fair to say that a large part of the reason why the public is so ambivalent about aging now is the global trance I spoke about earlier , the coping strategy .",
"vi": "Và cuối cùng , tôi nghĩ công bằng mà nói nguyên nhân chủ yếu tại sao công chúng mâu thuẫn về lão hoá là do sự mê muội toàn cầu tôi vừa mô tả , chỉ là sự biện hộ ."
} |
3,106 | {
"en": "Because we can re-draw our original diagram this way .",
"vi": "Vì như thế ta có thể vẽ lại đồ thị ban đầu của mình ."
} |
3,109 | {
"en": "And geriatricians try to hold back the sands of time by stopping the damage converting into pathology .",
"vi": "Lão bệnh học cố kéo dài thời gian bằng cách ngăn tổn thương chuyển thành bệnh ."
} |
3,117 | {
"en": "We know that this threshold exists , because we don 't get age-related diseases until we 're in middle age , even though the damage has been accumulating since before we were born .",
"vi": "Ta biết rằng ngưỡng này tồn tại , vì ta ko bị các bệnh về tuổi tác cho đến khi trung niên , dù cho tổn thương đã tích luỹ từ trc khi ta sinh ra ."
} |
3,134 | {
"en": "It 's got to be long-lived molecules .",
"vi": "Nó chắc chắn là các phân tử lâu rã ."
} |
3,135 | {
"en": "So , these seven things were all under discussion in gerontology a long time ago and that is pretty good news , because it means that , you know , we 've come a long way in biology in these 20 years , so the fact that we haven 't extended this list is a pretty good indication that there 's no extension to be done .",
"vi": "Vậy 7 thứ này đều được thảo luận trong lão hoá học lâu về trc và đó là tin tốt , nó có nghĩa là như bạn biết , ta đã tiến xa trong sinh học 20 năm gần đây , vậy sự thật ta vẫn chưa thêm vào list này là một một dấu hiệu khá tốt rằng ko còn yếu tố nào nữa ."
} |
3,140 | {
"en": "So of course , there are some biologists in the audience , and I want to give some answers to some of the questions that you may have .",
"vi": "Đương nhiên có những nhà sinh học ở trong khán giả đây , và tôi muốn trả lời vài câu hỏi nếu bạn thắc mắc ."
} |
3,163 | {
"en": "However , as far as I know , all the species have evolved to actually die , so when cells divide , the telomerase get shorter , and eventually species die .",
"vi": "Tuy nhiên , như tôi biết , các loài sinh vật tiến hoá thật sự đều chết , vì khi tế bào phân chia telomerase ngắn lại và cuối cùng sinh vật chết ."
} |
3,195 | {
"en": "And then I said to myself , I 've just got to get this thought And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up , listening to everything from beautiful opera all the way across to Puff Daddy , and then committing myself a hundred percent -- there is nothing more powerful than the made-up mind -- and then walking up to the edge of the ice and just diving into the water .",
"vi": "Và rồi tôi dặn mình , tôi phải từ bỏ cái ý nghĩ này Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét là tôi nghe iPod để làm cho mình thấy thật sự tỉnh táo , tôi nghe những bản opera cho tới nhạc của Puff Daddy , và dồn tâm trí vào việc đó 100 % -- không có gì mạnh mẽ hơn một tinh thần đã được chuẩn bị sẵn sàng -- và sau đó tôi đi tới cái rìa của tảng băng và nhảy xuống nước ."
} |
3,200 | {
"en": "I heard about this lake , Lake Imja .",
"vi": "Tôi có nghe nói về hồ Imja này ."
} |
3,215 | {
"en": "That 's not the worst part of it .",
"vi": "Đó cũng không phải là điều tệ hại nhất ."
} |
3,221 | {
"en": "And all the way along the glacier we saw these big pools of melting ice .",
"vi": "Và đi dọc hết sông băng này , chúng tôi thấy những hồ băng tan lớn ."
} |
3,234 | {
"en": "I have never , ever heard such utter bollocks .",
"vi": "Tôi chưa bao giờ nghe cái gì ngược đời như vậy ."
} |
3,235 | {
"en": "It is the most frightening and panicky feeling that you can have .",
"vi": "Chết đuối thật kinh khủng và kèm theo nhiều cảm giác hoang mang sợ hãi ."
} |
3,240 | {
"en": "They said , Lewis , you need to have a radical tactical shift if you want to do this swim .",
"vi": "Họ nói , Lewis , anh cần có sự thay đổi chiến lược căn bản nếu anh muốn bơi ở đây ."
} |
3,241 | {
"en": "Every single thing which you have learned in the past 23 years of swimming , you must forget .",
"vi": "Bất cứ gì anh đã học tập được trong 23 năm kinh nghiệm bơi lội , anh phải quên hết đi ."
} |
3,256 | {
"en": "And taking that into the world of climate change -- which is , frankly , the Mt . Everest of all problems -- just because we 've lived the way we have lived for so long , and populated the earth the way we have for so long , doesn 't mean that we can carry on the way we are carrying on .",
"vi": "Và áp dụng nó vào vấn đề thay đổi khí hậu , và thật sự nó cũng là vấn đề ở trên Everest này đây -- chỉ vì chúng ta đã sống đã xây dựng trái đất theo cách từ xưa tới nay , không có nghĩa là chúng ta có thể tiếp tục đi theo con đường đó nữa ."
} |
3,270 | {
"en": "This is known as the Theme Building ; that is its name for reasons that are still very murky .",
"vi": "Đây được gọi là Theme Building là cái tên mà theo nhiều lí do vẫn còn chưa rõ ."
} |
3,307 | {
"en": "Or I should say , what it did was it took technology which , unlike people in this room , to many other people in the world , still feels very alien , and made it immediately and instantly feel familiar and intimate .",
"vi": "Tôi có thể nói rằng cái mà nó làm là đã phổ biến công nghệ cái mà , không giống những người trong căn phòng này , đối với nhiều người khác trên thế giới , vẫn cảm thấy rất xa lạ , và làm cho nó ngay lập tức cảm thấy thân thuộc ."
} |
3,316 | {
"en": "Seemed to be the passion today .",
"vi": "Có vẻ là niềm đam mê của ngày hôm nay ."
} |
3,320 | {
"en": "So Art Buchwald left his legacy of humor with a video that appeared soon after he died , saying , \" Hi ! I 'm Art Buchwald , and I just died . \"",
"vi": "Art Buchwart để lại sự hóm hỉnh của mình qua một đoạn phim xuất hiện ngay sau khi ông mất , nói rằng : \" Xin chào ! Tôi là Art Buchwald , và tôi vừa chết . \""
} |
3,338 | {
"en": "As I witnessed my father 's body being swallowed by fire , I sat by his funeral pyre and wrote .",
"vi": "Khi tôi chứng kiến thi thể cha tôi chìm trong biển lửa , tôi ngồi cạnh giàn thiêu và viết ."
} |
3,342 | {
"en": "I took it out for the first time to come here .",
"vi": "Đây là lần đầu tôi lấy nó ra để mang đến đây ."
} |
3,347 | {
"en": "Sergey Brin : Why Google Glass ?",
"vi": "Sergey Brin : Sao lại là Kính Google ?"
} |
3,351 | {
"en": "Okay , Glass , record a video .",
"vi": "Người đàn ông : Được rồi , Kính , quay video ."
} |
3,364 | {
"en": "Google Glass : อร ่ อยMan 9 : Mmm , อร ่ อย .",
"vi": "Kính Google : อร ่ อย Người đàn ông # 9 : Mmm , อร ่ อย ."
} |
3,381 | {
"en": "And also you want something that frees your eyes .",
"vi": "Ngoài ra bạn muốn một cái gì đó để giải phóng đôi mắt bạn ."
} |
3,398 | {
"en": "I just never would have dug out a camera or a phone or something else to take that moment .",
"vi": "Tôi sẽ chẳng đào đâu ra 1 cái camera hoặc điện thoại hoặc gì đó để chụp lại khoảnh khắc ấy ."
} |
3,430 | {
"en": "And I said , \" Let me ask you something . \"",
"vi": "Và tôi nói với cô ấy rằng \" Cho mình hỏi cậu một điều . \""
} |
3,441 | {
"en": "Your sisters would be perfect for this . \"",
"vi": "Mấy chị / em của mình sẽ rất giỏi về điều này . \""
} |
3,462 | {
"en": "One of the weird things that 's happened is , after the TED explosion , I got a lot of offers to speak all over the country -- everyone from schools and parent meetings to Fortune 500 companies .",
"vi": "Một trong những điều kỳ lạ đã xảy ra là sau bài nói về tính dễ tổn thương tại TED của tôi lan đi nhanh chóng , tôi đã nhận được nhiều lời đệ nghị diễn thuyết ở khắp nơi trên thế giới -- mọi người từ các cuộc họp phụ huynh và trường học cho đến các công ty trong bảng xếp hạng Fortune 500"
} |
3,484 | {
"en": "I turn around , I go , \" Hi . \"",
"vi": "Tôi quay lại , bước đến \" Xin chào \""
} |
3,487 | {
"en": "\" Look away . \"",
"vi": "\" Nhìn xem . \""
} |
3,538 | {
"en": "But when he 's in the arena , at best he wins , and at worst he loses , but when he fails , when he loses , he does so daring greatly . \"",
"vi": "Người chiến đấu anh dũng ở trên đấu trường , để giành được chiến thắng huy hoàng hay đã thất bại thảm hại , nhưng dù anh ấy có thất bại , anh ấy có vấp ngã anh ta cũng thất bại một cách dũng cảm đáng ngưỡng mộ . \""
} |
3,552 | {
"en": "The thing to understand about shame is it 's not guilt .",
"vi": "Hiểu về sự xấu hổ có nghĩa là nó không phải là tội lỗi ."
} |
3,554 | {
"en": "Shame is \" I am bad . \"",
"vi": "Sự xấu hổ là \" Tôi tệ thật . \""
} |
3,577 | {
"en": "I don 't know how much perfume that commercial sold , but I guarantee you , it moved a lot of antidepressants and anti-anxiety meds .",
"vi": "Tôi không biết bao nhiêu nước hoa bán được nhờ quảng cáo này , nhưng tôi đảm bảo với bạn , nó khiến rất nhiều thuốc chống trầm cảm và chống lo âu được bán ra ."
} |
3,581 | {
"en": "Shame is one , do not be perceived as what ?",
"vi": "Sự xấu hổ chỉ có một thứ , đó là không bị nhận thấy là gì ?"
} |
3,584 | {
"en": "And it wasn 't until a man looked at me one day after a book signing , said , \" I love what you have to say about shame , I 'm curious why you didn 't mention men . \"",
"vi": "Và cho đến khi một người đàn ông nọ nhìn tôi vào ngày nọ sau khi ký tặng sách , nói với tôi rằng \" Tôi rất thích những gì cô nói về sự xấu hổ , tôi rất tò mò vì sao cô không đề cập đến nam giới . \""
} |
3,600 | {
"en": "He asked , what do women need to do to conform to female norms ?",
"vi": "Anh ấy hỏi rằng , phụ nữ cần phải làm những gì để phù hợp với chuẩn mực đối với người phụ nữ ?"
} |
3,615 | {
"en": "And we just want , for ourselves and the people we care about and the people we work with , to dare greatly .",
"vi": "Và chúng tôi chỉ muốn , chúng ta và những người mà chúng ta quan tâm và những người chúng ta làm việc cùng , dám đương đầu một cách mạnh mẽ ."
} |
3,637 | {
"en": "The first half will be performed by the live singers here on stage .",
"vi": "Nửa đầu sẽ được biểu diễn trực tiếp bởi những ca sĩ tại đây , trên sân khấu ."
} |
3,643 | {
"en": "[ The rain ... ] [ Eyes of shadow-water ] [ eyes of well-water ] [ eyes of dream-water . ] [ Blue suns , green whirlwinds , ] [ birdbeaks of light pecking open ] [ pomegranate stars . ] [ But tell me , burnt earth , is there no water ? ] [ Only blood , only dust , ] [ only naked footsteps on the thorns ? ] [ The rain awakens ... ] [ We must sleep with open eyes , ] [ we must dream with our hands , ] [ we must dream the dreams of a river seeking its course , ] [ of the sun dreaming its worlds . ] [ We must dream aloud , ] [ we must sing till the song puts forth roots , ] [ trunk , branches , birds , stars . ] [ We must find the lost word , ] [ and remember what the blood , ] [ the tides , the earth , and the body say , ] [ and return to the point of departure ... ] [ \" Cloudburst \" Octavio Paz ] [ translation by Lysander Kemp , adapted by Eric Whitacre ] Eric Whitacre : Beth . Annabelle , where are you ? Jacob .",
"vi": "[ Mưa ... ] [ Những đôi mắt của bóng nước ] [ những đôi mắt của giếng nước ] [ những đôi mắt của giấc-mơ-nước . ] [ Những mặt trời xanh lam , những cơn lốc xanh lá , ] [ các đỉnh ánh sáng hình mỏ chim mở ra ] [ những vì sao hình trái lựu . ] [ Nhưng nói tôi nghe đi , trái đất cháy trụi , không còn nước sao ? ] [ Chỉ còn máu , chỉ còn cát bụi , ] [ chỉ còn lại những bước chân trần trên gai nhọn sao ? ] [ Mưa thức giấc ... ] [ Chúng ta phải ngủ với đôi mắt mở to , ] [ chúng ta phải mơ với chính đôi bàn tay ta , ] [ chúng ta phải mơ những giấc mơ của một dòng sông tìm được dòng chảy , ] [ của mặt trời mơ ước thế giới của mình . ] [ Chúng ta phải mơ lớn lao , ] [ chúng ta phải hát cho đến khi bài ca mọc ra rễ , ] [ thân , cành cây , những chú chim , các vì sao . ] [ Chúng ta phải tìm ra từ ngữ bị đánh mất , ] [ và ghi nhớ những điều ] [ máu , thuỷ triều , trái đất , và cơ thể nói , ] [ và quay trở lại điểm khởi hành ... ] [ \" Cloudburst \" - Octavio Paz sáng tác ] [ Lysander Kemp dịch sang tiếng Anh , Eric Whitacre phổ nhạc ] Eric Whitacre : Beth . Annabelle , mọi người ở đâu ? Jacob nữa ."
} |
3,648 | {
"en": "And the way I got interested in this was , I noticed in myself , when I was growing up , and until about a few years ago , that I would want to say thank you to someone , I would want to praise them , I would want to take in their praise of me and I 'd just stop it .",
"vi": "Tôi bị thu hút bởi đề tài này vì , tôi chú ý tới bản thân khi tôi trưởng thành , và cho mãi tới vài năm gần đây , cám ơn là điều tôi muốn nói với ai đó , tôi muốn khen họ , tôi muốn họ nghe được và chấp nhận sự khen ngợi của tôi và tôi dừng tại đây ."
} |
3,665 | {
"en": "So , the question is , why was I blocking it ?",
"vi": "Vậy thì tại sao tôi không nói ?"
} |
3,690 | {
"en": "And I want to thank all of you in the audience for being great husbands , great mothers , friends , daughters , sons .",
"vi": "Xin cám ơn quý vị vì đã là người chồng và người mẹ tuyệt vời , và là người bạn , người con gái , con trai đáng mến ."
} |
3,692 | {
"en": "And thank you for being here , just showing up and changing the world with your ideas .",
"vi": "Xin cảm ơn vì mọi người đã ở đây , lắng nghe , và thay đổi thế giới với ý định của bạn ."
} |
3,700 | {
"en": "The Digital Universe Atlas has been built at the American Museum of Natural History over the past 12 years .",
"vi": "Atlas Vũ Trụ Số được xây dựng tại Bảo tàng Lịch Sử Tự Nhiên Mỹ suốt hơn 12 năm qua ."
} |
3,708 | {
"en": "I captured this live from my laptop in a cafe called Earth Matters on the Lower East Side of Manhattan , where I live , and it was done as a collaborative project with the Rubin Museum of Himalayan Art for an exhibit on comparative cosmology .",
"vi": "Tôi đã thu trực tiếp từ laptop của mình trong 1 quán cà phê có tên Các Vật Thể Trái Đất ở L.E.S , Manhattan , nơi tôi sống . Và được thực hiện trong 1 dự án hợp tác với Bảo tàng Nghệ Thuật Rubin ở Himalaya cho 1 cuộc triển lãm về vũ trụ học và thuyết tương đối ."
} |
3,718 | {
"en": "What you 're going to see -- we 're going to have to jump in here pretty quickly between several orders of magnitude to get down to where we see the solar system -- these are the paths of Voyager 1 , Voyager 2 , Pioneer 11 and Pioneer 10 , the first four spacecraft to have left the solar system .",
"vi": "Cái chúng ta sắp thấy -- các bạn sẽ phải nhảy vào đây thật nhanh giữa vài bậc độ sáng để xuống nơi chúng ta nhìn thấy hệ Mặt Trời . Đây là các đường đi của tàu Voyager 1,2 ; Pinoneer 11 và 10 , 4 tàu vũ trụ đầu tiên rời hệ Mặt Trời ."
} |
3,723 | {
"en": "But here we see the complex trajectory of the Cassini mission color coded for different mission phases , ingeniously developed so that 45 encounters with the largest moon , Titan , which is larger that the planet Mercury , diverts the orbit into different parts of mission phase .",
"vi": "Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hoá màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau , khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất , hành tinh Titan , lớn hơn cả hành tình Mercury , làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng ."
} |
3,765 | {
"en": "So we come to one person , and we basically are asking them to give us what once an entire village used to provide : Give me belonging , give me identity , give me continuity , but give me transcendence and mystery and awe all in one .",
"vi": "vậy chúng ta đến với một người , và chúng ta sẽ chỉ đơn giản yêu cầu họ cho chúng ta cái mà cả một ngôi làng để cung cấp : Cho tôi một danh phận , một bản sắc , cho tôi sự tiếp diễn nhưng cho tôi thêm sự vượt trội và những bí ẩn và sự sợ hãi -tất cả trong một ."
} |
3,767 | {
"en": "Give me novelty , give me familiarity .",
"vi": "Cho tôi sự mới lạ , cho tôi những gì thân quen"
} |
3,802 | {
"en": "And then , more importantly , in this description about the other or myself -- it 's the same -- what is most interesting is that there is no neediness in desire .",
"vi": "Và sau đó , quan trọng hơn cả , trong miêu tả về người ấy hay về bản thân tôi -giống nhau cả- điều thú vị nhất là thật sự không có sự thiếu thốn trong ham muốn ."
} |
3,816 | {
"en": "So where do you go in sex ?",
"vi": "Vậy bạn đi đâu khi làm tình ?"
} |
3,860 | {
"en": "They can go off in their imagination , off in their body , off in their playfulness , all the while knowing that there 's somebody when they come back .",
"vi": "Chúng có thể thoát ra khỏi trí tưởng tượng , thoát ra khoải thân xác , thoát khỏi sự vui vẻ hằng có , tất cả những thú chúng biết là luôn có một ai đó đợi chúng khi chúng quay về ."
} |
3,868 | {
"en": "Translate this into adult language .",
"vi": "Khi dịch những thứ này theo ngôn ngữ người lớn ,"
} |
3,895 | {
"en": "It 's willful . It 's intentional .",
"vi": "nó có chủ đích"
} |
3,905 | {
"en": "The piece of art you see on your left is painted by a western red cedar and that on your right by a Douglas fir , and what I learned was that different species have different signatures , like a Picasso versus a Monet .",
"vi": "Tác phẩm nghệ thuật các bạn thấy ở bên trái được vẽ bởi một cây tuyết tùng đỏ miền Tây , và tác phẩm bên phải bởi một cây linh sam Douglas . Và điều tôi học được là các sinh vật khác nhau có những đặc điểm nhận dạng khác nhau , như một bức tranh của Picasso so với một bức của Monet vậy ."
} |
3,916 | {
"en": "That number is rising .",
"vi": "Con số này đang tăng lên ."
} |
3,930 | {
"en": "They 're kept in bare cells like this for 23 hours a day .",
"vi": "Họ bị giữ trong những phòng giam trống trơn như thế này 23 tiếng mỗi ngày ."
} |
3,935 | {
"en": "And so what we see , I think , is that small , collective movements of change can perhaps move an entity such as our own prison system in a direction of hope .",
"vi": "Và điều mà ta thấy , tôi nghĩ là một vài chuyển động thay đổi nho nhỏ kết hợp lại có thể sẽ di chuyển được cả một thực thể như là hệ thống nhà tù của chúng ta theo hướng của hi vọng ."
} |
3,949 | {
"en": "On guitar is my 15-year-old brother Tommy .",
"vi": "Người chơi ghi-ta là anh trai 15 tuổi của tôi , Tommy ."
} |
3,980 | {
"en": "Through this very simple process , we can create an astounding variety of forms .",
"vi": "Bằng quá trình đơn giản đó , chúng ta có thể tạo ra một loạt các hình dạng đáng kinh ngạc ."
} |
3,999 | {
"en": "But in each case , I didn 't design the form .",
"vi": "Nhưng trong mỗi trường hợp , tôi không thiết kế hình dạng ."
} |
4,019 | {
"en": "I started using four cylinders .",
"vi": "Tôi bắt đầu bằng cách sử dụng bốn xi-lanh ."
} |
4,023 | {
"en": "The closer one gets , the more new features one discovers .",
"vi": "Càng sát lại càng có thêm các tính năng mới được phát hiện ra ."
} |
4,028 | {
"en": "The more interesting question , perhaps , is , are these forms imaginable ?",
"vi": "Câu hỏi thú vị hơn , có lẽ , là , Có phải các hình thể này chỉ là tưởng tượng ?"
} |
4,071 | {
"en": "The rocket was huge .",
"vi": "Một tên lửa khổng lồ ."
} |
4,087 | {
"en": "It began the space race .",
"vi": "Và nó bắt đầu cuộc chạy đua vũ trụ ."
} |
4,097 | {
"en": "But it also shows how we can turn what appears at first to be a bad situation , into something that was overall very good for America .",
"vi": "Nhưng nó cũng cho thấy bằng cách nào chúng ta có thể biến một tình trạng tưởng như rất tệ hại thành một điều tuyệt vời đối với Hoa Kỳ ."
} |
4,099 | {
"en": "In closing , I would like to take a moment to thank one of my investors : longtime TEDster , Jay Walker .",
"vi": "Để kết thúc , tôi muốn dành lời cảm ơn tới một trong những nhà đầu tư của tôi : người đã gắn bó lâu dài với TED , Jay Walker ."
} |
4,101 | {
"en": "Thank you , Chris .",
"vi": "Cám ơn Chris ."
} |
4,104 | {
"en": "The entire model of capitalism and the economic model that you and I did business in , and , in fact , continue to do business in , was built around what probably Milton Friedman put more succinctly .",
"vi": "Toàn bộ mô hình của chủ nghĩa tư bản và mô hình kinh tế mà bạn và tôi đã làm việc trong đó , và , trên thực tế , tiếp tục làm việc trong đó đã được xây dựng xoay quanh những gì mà có lẽ Milton Friedman đã diễn đạt một cách rất cô đọng ."
} |
4,117 | {
"en": "But the question is easier said than done .",
"vi": "Nhưng câu hỏi đó dễ nói hơn dễ làm"
} |