id
int64 299
133k
| translation
dict |
---|---|
41,632 | {
"en": "<English> : So what 's Goliath ? He 's heavy infantry , and his expectation when he challenges the Israelites to a duel is that he 's going to be fighting another heavy infantryman .\n<Vietnamese> : Vậy Goliath là chiến binh gì ? Ông ta là bộ binh hạng nặng , và ông ấy hy vọng rằng khi thách thức dân Israel bằng một trận song đấu với một bộ binh hạng nặng khác\n\n<English> : It 's a classic underdog tale : David , a young shepherd armed only with a sling , beats Goliath , the mighty warrior . The story has transcended its biblical origins to become a common shorthand for unlikely victory . But , asks Malcolm Gladwell , is that really what the David and Goliath story is about ?\n<Vietnamese> : Đã thành một điển tích về kẻ yếu thế : Đa-vít , người chăn chiên chỉ với một cái trành ném đá đã đánh bại Gô-li-át , một chiến binh hùng mạnh . Câu chuyện đã vượt ra khỏi nguồn gốc Kinh Thánh để trở thành một ẩn dụ về những chiến thắng tưởng chừng bất khả . Tuy nhiên , Malcolm Gladwell đã đặt câu hỏi rằng liệu đó có phải là ý nghĩa thực sự của câu chuyện ?\n\n<English> : David says , \" I want to fight Goliath , \" and Saul tries to give him his armor , because Saul is thinking , \" Oh , when you say ' fight Goliath , ' you mean ' fight him in hand-to-hand combat , ' infantry on infantry . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đa-vít nói , \" Tôi muốn chiến đấu với Gô-li-át ! \" và Sau-lơ cố cấp cho ông ấy áo giáp , bởi vì Sau-lơ nghĩ , \" Ồ , khi nói \" chiến đấu với Gô-li-át ' , ' là muốn nói ' sẽ cùng quyết đấu giáp lá cà ! ' bộ binh đấu với bộ binh . \""
} |
111,857 | {
"en": "<English> : He said , \" I work too damn hard for my money . I 'm not going to see you ever waste a penny . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông nói , \" Bố phải làm việc vất vả kiếm tiền . Bố sẽ không cho phép con lãng phí kể cả 1 xu . \""
} |
126,733 | {
"en": "<English> : And so for more conservative organizations , it is going to take time and adapting in order to embrace hacker culture and the creative chaos that it brings with it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và như vậy , với các tổ chức bảo thủ hơn , họ cần thời gian để sự thích ứng để kết hợp văn hoá hacker và sự sáng tạo hỗn độn đi kèm với nó ."
} |
80,080 | {
"en": "<English> : Education is so essential .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giáo dục là rất cần thiết ."
} |
34,933 | {
"en": "<English> : That 's something on the order of 1.45 billion U.S. dollars on translation costs alone .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là vào khoảng 1.45 tỷ đô la Mỹ riêng cho chi phí phiên dịch ."
} |
62,265 | {
"en": "<English> : So I want to talk a little bit about seeing the world from a totally unique point of view , and this world I 'm going to talk about is the micro world .\n<Vietnamese> : Tôi muốn nói một chút về cách nhìn nhận thế giới theo một quan điểm hoàn toàn độc đáo , và thế giới mà tôi chuẩn bị nói đến là một thế giới mi-crô ,\n\n<English> : I want to try to convey some sort of a sense of the size of this .\n<Vietnamese> : Tôi muốn cố gắng truyền đạt để mọi người hiểu được một phần quy mô của vấn đề này .\n\n<English> : To suggest that this all , sort of , about little , tiny creatures , I want to bring it close to home .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Để đưa ra những điều này , về những sinh vật nhỏ bé này , tôi muốn đưa nó đến lại gần chúng ta hơn ."
} |
23,723 | {
"en": "<English> : And there I really worked as an apprentice .\n<Vietnamese> : Và ở đó tôi đã thực sự học nghề .\n\n<English> : The guild system : that means when I was an apprentice , I had to apprentice myself in order to become a pottery master .\n<Vietnamese> : Hệ thống phường hội : đó là khi tôi là người học nghề , I phải tự học để trở thành một nghệ nhân làm gốm .\n\n<English> : And finally , I had received a document that I had accomplished my apprenticeship successfully , that I had behaved morally , and this document was given to me by the Guild of Roof-Coverers , Rail-Diggers , Oven-Setters , Chimney Sweeps and Potters .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và cuối cùng , tôi đã nhận được một giấy chứng nhận mình đã hoàn thành việc học nghề thành công , rằng tôi đã cư xử đúng mực , và giấy chứng nhận này được đưa cho tôi bởi hội người che mái , đóng giá treo , đặt lò , quét ống khói và thợ làm gốm ."
} |
109,363 | {
"en": "<English> : And this , this is the implantable generation .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và đây là thế hệ có thể cấy ."
} |
76,168 | {
"en": "<English> : This is Los Angeles , California , where I live .\n<Vietnamese> : Đây là Los Angeles , bang California , nơi tôi sống\n\n<English> : And I have a good friend , he 's a new media artist named Tota Hasegawa . He 's based in London , no , actually it 's in Tokyo , but when he was based in London , he had a game with his wife . He would go to antique shops , and the game was as such : When we look at an antique we want , we 'll ask the shopkeeper for the story behind the antique , and if it 's a good story , we 'll buy it .\n<Vietnamese> : Tôi có một người bạn tốt , anh ấy là một nghệ sĩ truyền thông mới tên là Tota Hasegawa . Anh ấy làm việc ở London , không , thực ra là ở Tokyo , nhưng khi làm việc ở London , anh ấy có 1 trò chơi với vợ của mình . Anh ấy sẽ đến các cửa hàng bán đồ cổ , và trò chơi sẽ như thế này : Khi chúng ta nhìn vào một món đồ cổ mà chúng ta muốn , chúng ta sẽ hỏi chủ tiệm về lịch sử , câu chuyện đằng sau món đồ đó , và nếu đó là 1 câu chuyện hay , chúng ta sẽ mua nó .\n\n<English> : It turns out they 're actually in Hollywood Bowl in Los Angeles listening to the L.A. Philharmonic playing video game music .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hoá ra là họ đang ở Hollywood Bowl ở Los Angeles vừa nghe L.A. Philharmonic và vừa chơi những trò chơi âm nhạc"
} |
52,287 | {
"en": "<English> : The last thing in the world you ever want to see is your balance . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng điều cuối cùng mà bạn muốn xem chính là số dư trong tài khoản của mình . \""
} |
21,535 | {
"en": "<English> : This is the number of children who die before the age of five every year .\n<Vietnamese> : Đây là số trẻ em tử vong mỗi năm trước tuổi lên năm .\n\n<English> : Five years ago , 135 million children were born -- so , more -- and less than 10 million of them died before the age of five .\n<Vietnamese> : 5 năm trước , trong số 135 triệu trẻ em được sinh ra , có khoảng trên dưới 10 triệu trẻ chết trước 5 tuổi .\n\n<English> : As recently as 1960 , 110 million children were born , and 20 million of those died before the age of five .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Chỉ mới năm 1960 , trong số 110 triệu trẻ em được sinh ra , có 20 triệu trẻ chết trước 5 tuổi ."
} |
102,458 | {
"en": "<English> : You place the vascular blood vessel lining cells on the inside .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và mách máu chứa các tế bào ở bên trong"
} |
128,728 | {
"en": "<English> : And not surprisingly for this woman of courage and of a sense of adventure , you just keep challenging yourself , and the sky seems to be the limit .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và không có gì ngạc nhiên đối với người phụ nữ can đảm và mạo hiểm này , chị tiếp tục thách thức bản thân và không có giới hạn ."
} |
67,977 | {
"en": "<English> : Or you could go to places like this .\n<Vietnamese> : Hoặc là các bạn có thể đến những nơi như thế này .\n\n<English> : You can go to places like this .\n<Vietnamese> : Bạn có thể đến những nơi như thế này .\n\n<English> : Or you can go to places like this .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hoặc là các bạn có thể đến những nơi như thế này ."
} |
31,792 | {
"en": "<English> : And what we 've seen is that , actually , condom use rates , which were very , very high -- the gay community responded very rapidly to HIV , with extremely little help from public health nerds , I would say -- that condom use rate has come down dramatically since treatment for two reasons really : One is the assumption of , \" Oh well , if he 's infected , he 's probably on meds , and his viral load 's going to be low , so I 'm pretty safe . \"\n<Vietnamese> : và những gì ta thấy là thực ra , tỉ lệ dùng bao cao su , cực kì , cực kì cao -- cộng đồng đồng tính phản ứng rất nhanh với HIV với cực kì ít sự trợ giúp từ những mọt sách y tế cộng đồng , tôi chắc rằng -- tỉ lệ dùng bao cao su đã giảm mạnh từ sau việc điều trị vì 2 lý do . Một là do sự suy đoán , \" Ồ xem nào , nếu anh ta bị , anh ta chắc đang điều trị , và gánh nặng virus của anh ta chắc là thấp , nên mình khá là an toàn . \"\n\n<English> : Everything in this world exists in Africa . And you can 't discuss universal access to HIV [ medicine ] for that quintile up here with the same strategy as down here . The improvement of the world must be highly contextualized , and it 's not relevant to have it on regional level . We must be much more detailed .\n<Vietnamese> : Tất cả mọi thứ trên thế giới đều có ở Châu Phi . Và bạn không thể thảo luận sự tiếp cập của thuốc chống HIV cho điểm phân vị trên kia với cùng một cách cho dưới này . Sự phát triển của thế giới hẳn đã bị văn cảnh hoá ở mức cao , và nó không có nghĩa khi so sánh ở mức khu vực . Chúng ta cần phải chi tiết hơn .\n\n<English> : AIDS , he heard , was lethal , and treatment was not offered . This was at a time that treatment actually existed in rich countries .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông đã nghe rằng AIDS gây chết người , và không 1 liệu trình điều trị nào được đưa ra . Thời điểm đó phương thức chữa trị thực ra đã có ở các nước giàu ."
} |
126,844 | {
"en": "<English> : So here 's a study of change in people 's personal values over time .\n<Vietnamese> : Đây là một nghiên cứu về sự thay đổi trong giá trị con người qua thời gian .\n\n<English> : They got older . We all develop over time .\n<Vietnamese> : Chúng lớn hơn . Chúng ta đều trưởng thành qua thời gian .\n\n<English> : Everybody here holds all of them , but you probably know that as you grow , as you age , the balance of these values shifts .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mỗi người ở đây có cả ba , quý vị có lẽ biết rằng khi lớn lên , sự cân bằng giữa các giá trị sẽ chuyển đổi ."
} |
116,275 | {
"en": "<English> : And he has a lot of experience with leopard seals . I have never seen one .\n<Vietnamese> : Anh ấy có nhiều kinh nghiệm với sư tử biển . Tôi thì chưa từng thấy chúng .\n\n<English> : I got in the water with 30 other leopard seals , and I never once had a scary encounter .\n<Vietnamese> : Tôi ở dưới nước với 30 con sư tử biển khác , và tôi chưa hề gặp một cuộc đụng độ đáng sợ .\n\n<English> : Even though that spirit bear moment was powerful , I don 't think I 'll ever have another experience like I did with these leopard seals .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Thậm chí thời điểm đó tinh thần chịu đựng mạnh mẽ đến đâu , tôi không nghĩ là mình sẽ có một trải nghiệm khác như điều tôi đã làm với những con sư tử biển này ."
} |
127,326 | {
"en": "<English> : Here 's a great example from history . I 've heard this attributed to several other kings , but doing a bit of historical research , it seems to be Fredrick the Great .\n<Vietnamese> : Đây là 1 ví dụ hay từ lịch sử . Tôi đã nghe nói nó gắn với 1 vài vị vua khác. nhưng khi nghiên cứu lịch sử 1 chút , thì đó là Frederick Đại đế .\n\n<English> : It 's interesting , isn 't it ? Some of us are a little bit more perceptive than others . It seems that way .\n<Vietnamese> : Thú vị phải không ? Một vài người trong số chúng ta quan sát sâu sắc hơn những người khác một chút . Có vẻ là như vậy .\n\n<English> : It is , and some people are real enthusiasts , and one of these was Napoleon .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó quan trọng , và một số người đam mê nó thực sự , một trong số đó là Napoleon ."
} |
46,753 | {
"en": "<English> : So that 's for fun .\n<Vietnamese> : Điều đó chỉ là để giải trí thôi .\n\n<English> : Have fun with that . It 's very exciting .\n<Vietnamese> : Hãy tận hưởng điều đó . Nó rất thú vị .\n\n<English> : And that 's the fun .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đó là điều thú vị ."
} |
48,322 | {
"en": "<English> : New technologies are helping us to understand the nature of nature ; the nature of what 's happening , showing us our impact on the Earth .\n<Vietnamese> : Những công nghệ mới đang giúp chúng ta hiểu rõ hơn về bản chất của tự nhiên , về bản chất của những gì đang diễn ra . Cho chúng ta biết ảnh hưởng của chính mình đến Trái đất .\n\n<English> : Now , in terms of biomimetics , as human technologies take on more of the characteristics of nature , nature becomes a much more useful teacher .\n<Vietnamese> : Theo công nghệ mô phỏng sinh học , khi công nghệ của loài người tiếp nhận các đặc điểm của thiên nhiên , thiên nhiên sẽ trở thành người thầy hữu dụng hơn nhiều .\n\n<English> : Technology can change our understanding of nature .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Công nghệ có thể thay đổi nhận thức của chúng ta về tự nhiên ."
} |
84,179 | {
"en": "<English> : And the two pieces are then linked by something that can only be cut if you have the right molecular scissors -- for example , the kind of protease enzymes that tumors make .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và hai mảnh sau đó được dính liền chỉ bị cắt bởi một phân tử \" cắt \" phù hợp ví dụ , một loại của enzym protease mà những khối u làm ra ."
} |
69,396 | {
"en": "<English> : So that 's the bottom line .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là lý do cơ bản ."
} |
90,911 | {
"en": "<English> : There 's no discourse anymore .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Không có bất kỳ thảo luận nào thêm nữa ."
} |
58,714 | {
"en": "<English> : This fund was supposed to be used for the rehabilitation of water reserves all over the country , before the outbreak of war . When the war broke out , the rebel leader demanded that the fund be given to him , my father insisted it was not in his possession , and he was killed because of his refusal to release the fund .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Số tiền này đáng lẽ được sử dụng vào việc sửa chữa và nâng cấp các khu trữ nước trên khắp đất nước trước khi chiến tranh nổ ra . Khi chiến tranh nổ ra , tên chỉ huy quân phiến loạn đòi số tiền phải được chuyển giao lại cho hắn , bố tôi khẳng định rằng ông không có số tiền đó , và ông ấy đã bị giết vì không chịu trao lại số tiền kia ."
} |
67,859 | {
"en": "<English> : And I 'm going to play it all the way through and you 're going to follow . B , C , B , C , B , C , B -- down to A , down to G , down to F.\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi sẽ chơi nó lại từ đầu và mọi người hãy dõi theo nhé . B , C , B , C , B , C , B -- Xuống tới A , xuống G , xuống F."
} |
79,745 | {
"en": "<English> : On rare occasions , a high school kid does it .\n<Vietnamese> : Trong những trường hợp hiếm hoi , 1 học sinh trung học làm được điều đó .\n\n<English> : In this case it 's very intuitive ; this student , probably his first time using it , doing very complex manipulation tasks , picking up objects and doing manipulation , just like that . Very intuitive .\n<Vietnamese> : Trong trường hợp này , nó rất trực quan . Học viên này , dù mới lần đầu sử dụng nhưng đã thao tác được nhiệm vụ phức tạp , nhặt các vật thể và thực hiện các thao tác , như thế này , rất trực quan .\n\n<English> : And this is the work of the student that consistently did it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và đây là công trình của các học sinh , những người đã rất kiên trì ."
} |
18,570 | {
"en": "<English> : This film is called \" World Peace and Other 4th Grade Achievements . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "bộ phim này tên là \" Hoà bình thế giới và những huy hiệu thứ 4 khác \""
} |
90,447 | {
"en": "<English> : I thought , God , that is the coolest thing I 've ever seen at an airport .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "ôi Chúa tôi , đây là thứ tuyệt nhất mà tôi từng thấy ở một sân bay ."
} |
84,497 | {
"en": "<English> : Here 's a great example from history . I 've heard this attributed to several other kings , but doing a bit of historical research , it seems to be Fredrick the Great .\n<Vietnamese> : Đây là 1 ví dụ hay từ lịch sử . Tôi đã nghe nói nó gắn với 1 vài vị vua khác. nhưng khi nghiên cứu lịch sử 1 chút , thì đó là Frederick Đại đế .\n\n<English> : What he 'd effectively done is he 'd re-branded the potato .\n<Vietnamese> : Vị vua đã tái thương hiệu khoai tây 1 cách hiệu quả .\n\n<English> : He tried the marketing solution , which is he declared the potato as a royal vegetable , and none but the royal family could consume it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông thử giải pháp marketing , mà tuyên bố khoai tây là 1 loại rau hoàng gia . Và ngoài gia đình hoàng gia , không ai được tiêu thụ nó ."
} |
66,824 | {
"en": "<English> : The earth is in the center , then there are these crystal spheres , the sun , the moon , the planets and finally the celestial sphere , where the stars are . And everything in this universe has a place .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trái đất ở giữa , rồi có những tầng tinh thể , mặt trời , mặt trăng , các hành tinh và cuối cùng là dãy ngân hà nơi các vì sao ngự trị . Và mọi thứ trong vũ trụ này đều có chỗ của chúng ."
} |
21,148 | {
"en": "<English> : And the answer came from studying the Tasmanian devil cancer 's DNA .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và câu trả lời đến từ việc nghiên cứu ADN của bệnh ung thư loài Tasmanian devil ."
} |
102,889 | {
"en": "<English> : Some countries still had statistics .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một vài nước vẫn có dữ liệu ."
} |
81,607 | {
"en": "<English> : So in fact , you can 't ask them anything , and they don 't have to answer anything .\n<Vietnamese> : Nên thực tế , bạn không thể chất vấn họ và họ cũng không phải trả lời bất cứ điều gì .\n\n<English> : But you don 't say that , because they 're the guys you 're targeting .\n<Vietnamese> : Nhưng bạn không nói như vậy. bởi vì đó là những người bạn đang hướng tới .\n\n<English> : So you don 't have to ask any of these guys .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì vậy , bạn không cần phải vặn hỏi bất kỳ ai trong số những người này ."
} |
131,466 | {
"en": "<English> : We have to go to interactive virtual laboratories and gamification .\n<Vietnamese> : sang phòng thí nghiệm tương tác ảo và các game ứng dụng .\n\n<English> : The next big idea is gamification .\n<Vietnamese> : Ý tưởng lớn tiếp theo là ứng dụng game .\n\n<English> : So we applied these gamification techniques to learning , and we can build these online laboratories .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Do đó , chúng tôi áp dụng game vào học tập , và có thể xây dựng phòng thí nghiệm trực tuyến ."
} |
45,799 | {
"en": "<English> : And for that reason , it 's very , very hard to recover from .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Với lý do đó , rất , rất khó khôi phục lại như cũ ."
} |
35,234 | {
"en": "<English> : That 's what Europe is doing , so we could have diluted out our supply of flu and made more available , but , going back to what Michael Specter said , the anti-vaccine crowd didn 't really want that to happen .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và đó là những gì mà châu âu đang làm , cho nên chúng ta có thể bị loãng đi nguồn cung của cúm và sản xuất nhiều hơn but , trở lại với những gì Michael Specter đã nói , đám đối đầu vắc xin thực sự không muốn điều đó xảy ra ."
} |
58,975 | {
"en": "<English> : And we were fascinated by what that might mean for architecture .\n<Vietnamese> : Chúng tôi hứng thú bởi ý nghĩa của nó đối với kiến trúc .\n\n<English> : So , this is really interesting . Now we have an architecture that connects a city to the natural world in a very direct and immediate way .\n<Vietnamese> : Điều này thật thú vị . Bây giờ chúng ta có 1 nền kiến trúc gắn kết 1 thành phố với thế giới tự nhiên theo 1 cách gần gũi và trực tiếp .\n\n<English> : This is our two interpreters , sort of reading the architecture .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là hai người phiên dịch của chúng tôi ."
} |
83,262 | {
"en": "<English> : And so , here I am -- never lost .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và giờ ở đây tôi - không bao giờ thua .."
} |
59,446 | {
"en": "<English> : I got a female instructor first , to teach me the female role , the follow , because I wanted to understand the sensitivities and abilities that the follow needed to develop , so I wouldn 't have a repeat of college .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trước tiên , tôi có một nữ hướng dẫn để dạy tôi vai trò của người nữ , người nhảy theo , vì tôi muốn hiểu được sự nhạy cảm và khả năng mà người nhảy theo cần phát huy , nhờ đó thảm kịch ở trường đại học không tái diễn ."
} |
22,731 | {
"en": "<English> : I found myself growing outraged that someone like Nathaniel could have ever been homeless on Skid Row because of his mental illness , yet how many tens of thousands of others there were out there on Skid Row alone who had stories as tragic as his , but were never going to have a book or a movie made about them that got them off the streets ?\n<Vietnamese> : Tôi cảm thấy mình trở nên ngày càng bực dọc khi bất kì một ai đó như Nathaniel , cũng đã có thể là một người vô gia cư trên phố Skid Row vì chứng bệnh tâm thần của anh ta , tuy nhiên có bao nhiêu trong số hàng vạn những người khác đang một mình trên phố Skid Row và có những câu chuyện bi thảm như của anh ta , nhưng sẽ không bao giờ có một cuốn sách hay bộ phim nào nói về cuộc đời họ và giúp họ thoát khỏi cảnh vô gia cư ?\n\n<English> : On the morning of the stroke , I woke up to a pounding pain behind my left eye . And it was the kind of pain -- caustic pain -- that you get when you bite into ice cream . And it just gripped me -- and then it released me . And then it just gripped me -- and then it released me . And it was very unusual for me to ever experience any kind of pain , so I thought , \" OK , I 'll just start my normal routine . \"\n<Vietnamese> : Vào buổi sáng đó , tôi thức dậy với cơn đau búa bổ đằng sau mắt trái . Và nó đau tê buốt giống như khi bạn cắn cây kem đá vậy . Và nó tóm lấy tôi rồi nó thả tôi ra . Và nó lại tóm lấy tôi sau đó thả tôi ra . Và nó rất khác thường khác với mọi kinh nghiệm về bất kỳ loại đau đớn nào của tôi , nên tôi đã nghĩ , OK , tôi chỉ việc bắt đầu thói quen bình thường .\n\n<English> : Luke Massella : I was really sick . I could barely get out of bed .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Luke Massella : Tôi bị bệnh rất nặng . Tôi đã phải nằm liệt giường ."
} |
53,012 | {
"en": "<English> : Because we 've made leadership about changing the world , and there is no world . There 's only six billion understandings of it , and if you change one person 's understanding of it , one person 's understanding of what they 're capable of , one person 's understanding of how much people care about them , one person 's understanding of how powerful an agent for change they can be in this world , you 've changed the whole thing .\n<Vietnamese> : Bởi vì chúng ta đã biến sự lãnh đạo thành thay đổi thế giới , trong khi chẳng có thế giới nào cả . Chỉ có 6 tỷ cách hiểu về nó , và nếu bạn thay đổi cách nhìn của một người về nó , về những gì họ có thể làm , về sự quan tâm họ nhận được từ mọi người , về sức mạnh của một nhân tố thay đổi họ có thể trở thành , bạn đã thay đổi tất cả .\n\n<English> : It can be frightening to think that we can matter that much to other people , because as long as we make leadership something bigger than us , as long as we keep leadership something beyond us , as long as we make it about changing the world , we give ourselves an excuse not to expect it every day from ourselves and from each other .\n<Vietnamese> : Và càng đáng sợ hơn khi nghĩ chúng ta quan trọng đến thế với những người khác , bởi vì bao lâu chúng ta vẫn biến sự lãnh đạo thành một cái gì đó lớn hơn bản thân , bao lâu chúng ta vẫn nghĩ sự lãnh đạo vượt xa chúng ta , bao lâu chúng ta vẫn nghĩ về nó là thay đổi thế giới , chúng ta đã tự cho bản thân một lời nguỵ biên để không trông đợi nó mỗi ngày từ chính bản thân chúng ta và những người khác .\n\n<English> : And now we 're in this new model of leadership , where the way we make change is not by using money or power to lever a system , but by leading .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và giờ chúng ta đang ở trong mô hình mới về lãnh đạo . Trong đó cách mà chúng ta tạo ra thay đổi không phải bằng tiền , hay quyền lực để chi phối một hệ thống mà bằng lãnh đạo ."
} |
75,853 | {
"en": "<English> : If there 's any power in design , that 's the power of synthesis .\n<Vietnamese> : Nếu có bất kì sức mạnh nào trong thiết kế , đó chính là sức mạnh của sự tổng hợp .\n\n<English> : So allow me to share three cases where we tried to apply design 's power of synthesis .\n<Vietnamese> : Để chứng minh điều đó , tôi xin kể ba câu chuyện khi chúng tôi cố gắng áp dụng sức mạnh tổng hợp trong thiết kế .\n\n<English> : Give power to designers .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hãy trao sức mạnh cho họ ."
} |
63,596 | {
"en": "<English> : And yet , for the next five years she returned in the winter months .\n<Vietnamese> : chỉ là tính bằng ngày thôi . Tuy nhiên , trong suốt năm năm sau đó nó đã quay về đàn trong những tháng mùa đông .\n\n<English> : And then , of course , the next year it comes roaring back .\n<Vietnamese> : Và tiếp theo , tất nhiên , năm tới muỗi lại rào rào quay lại .\n\n<English> : And next year , she will come back .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tới năm sau , nữ thần sẽ quay trở lại ."
} |
131,167 | {
"en": "<English> : These actions can pollute the air , making it toxic to anyone or anything that inhales it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những hành động này có thể gây ô nhiễm không khí , làm cho nó trở nên độc hại với bất cứ ai hoặc vật nào hít phải ."
} |
11,315 | {
"en": "<English> : And this is a little-known technological fact about the Internet , but the Internet is actually made up of words and enthusiasm .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là thực tế kĩ thuật ít được biết tới về Internet , nhưng mạng Internet thực ra được tạo ra bằng các từ và sự nhiệt tình ."
} |
127,196 | {
"en": "<English> : \" It 's 4 a.m. — maybe you 'd sleep better if you bought some crap . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "\" Giờ là 4 giờ sáng- bạn có thể ngủ ngon hơn nếu mua vài thứ vớ vẩn . \""
} |
78,336 | {
"en": "<English> : You will never be as young as you are right now .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn sẽ không bao giờ trẻ như bạn bây giờ ."
} |
16,774 | {
"en": "<English> : I 'd like to leave you with the following thought : Green fluorescent protein and antibodies are both totally natural products at the get-go .\n<Vietnamese> : Tôi muốn chia tay các bạn với suy nghĩ sau đây : Protein huỳnh quanh xanh và kháng thể Cả hai đều là sản phẩm tự nhiên ở lúc ban đầu .\n\n<English> : Our bodies and homes are covered in microbes -- some good for us , some bad for us . As we learn more about the germs and microbes who share our living spaces , TED Fellow Jessica Green asks : Can we design buildings that encourage happy , healthy microbial environments ?\n<Vietnamese> : Cơ thể chúng ta và nhà cửa đều được bao phủ trong vi khuẩn - một số có lợi , một số có hại . Trong khi chúng ta tìm hiểu thêm về khuẩn bệnh và những vi sinh trong môi trường sống , thành viên TED Jessica Green đặt câu hỏi : Liệu chúng ta có thể thiết kế những toà nhà để khuyến khích môi trường vi sinh theo hướng có lợi cho sức khoẻ .\n\n<English> : And using indigo , make it anti-microbial .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và sử dụng chàm , để khiến nó kháng khuẩn ."
} |
82,698 | {
"en": "<English> : When I was a child , I started to explore motion .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Khi tôi là một cậu bé , tôi bắt đầu khám phá về chuyển động ."
} |
105,816 | {
"en": "<English> : He celebrates these local and mundane objects globally , and on a grander and grander scale , by incorporating them into ever more colossal sculptures and installations .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Ông tạo ra những vật thể cục bộ và bình thường này trên toàn thế giới , ở 1 kích thước lớn dần , bằng cách kết hợp chúng lại thành những tác phẩm điêu khắc và nghệ thuật sắp đặt khổng lồ ."
} |
32,127 | {
"en": "<English> : Adam Garone has an impressive moustache , and it 's for a good cause . A co-founder of Movember , Garone 's initiative to raise awareness for men 's health -- by having men grow out their moustaches every November -- began as a dare in a bar in 2003 . Now , it 's a worldwide movement that raised $ 126 million for prostate cancer research last year .\n<Vietnamese> : Adam Garone sở hữu một bộ ria mép ấn tượng , và nó là vì một nguyên nhân tốt . Người đồng sáng lập của Movember , sáng kiến của Garone nhằm nâng cao nhận thức về sức khoẻ nam giới - bằng cách kêu gọi những người đàn ông để ria vào mỗi tháng mười một - được bắt đầu từ một lời thách thức trong quán bar vào năm 2003 . Giờ đây , đó trở thành một phong trào với quy mô toàn thế giới , và đã vận động được 126 triệu đô la Mỹ cho nghiên cứu về ung thư tuyến tiền liệt năm vừa qua .\n\n<English> : So what we did was , we took some of the money that we raised in Australia to bring the campaign across to this country , the U.S , and the U.K. , and we did that because we knew , if this was successful , we could raise infinitely more money globally than we could just in Australia . And that money fuels research , and that research will get us to a cure .\n<Vietnamese> : Vì vậy , những gì chúng tôi đã làm là , chúng tôi đã sử dụng số tiền mà đã quyên được tại Úc để mang chiến dịch đến đất nước này , Hoa Kỳ , và Vương Quốc Anh , và chúng tôi quyết định làm nó bởi vì chúng tôi biết , nếu điều này thành công , chúng tôi có thể làm tăng số tiền quyên tặng trên phạm vi toàn cầu nhiều hơn không kể xiết so với việc chỉ thực hiện gói gọn tại Úc . Và số tiền đó sẽ tiếp thêm \" năng lượng \" cho việc nghiên cứu và các nghiên cứu đó sẽ mang lại cho chúng ta giải pháp trị liệu .\n\n<English> : And we persisted , and we got 450 guys growing mustaches , and together we raised 54,000 dollars , and we donated every cent of that to the Prostate Cancer Foundation of Australia , and that represented at the time the single biggest donation they 'd ever received .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và chúng tôi đã rất kiên trì , và kêu gọi được 450 người nuôi ria mép , cùng nhau chúng tôi vận động được 54,000 đôla , và chúng tôi đã quyên hết từng đồng cho tổ chức Ung thư tuyến tiền liệt của Úc vào thời điểm bấy giờ đó là món tiền quyên tặng lớn nhất mà họ từng nhận được ."
} |
12,405 | {
"en": "<English> : New infectious diseases appear or reappear every few years .\n<Vietnamese> : những loại bệnh lây nhiếm khác xuất hiện hoặc tái xuất hiệnh từng năm\n\n<English> : Here 's another one . This is the virus called Crash , invented in Russia in 1992 .\n<Vietnamese> : Đây là một con vi-rút khác tên là Crash phát minh ở Nga vào năm 1992 .\n\n<English> : This is of new infections .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là sự nhiễm bệnh mới"
} |
113,202 | {
"en": "<English> : So , because this is as much a philosophical advance as a technical advance in science , we tried to deal with both the philosophical and the technical side .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vì đây là cả một bước tiến về mặt triết học cũng như về mặt kỹ thuật trong khoa học , chúng tôi cố gắng để giải quyết cả mặt triết học lẫn mặt kỹ thuật ."
} |
44,850 | {
"en": "<English> : This weighs 6.9 pounds .\n<Vietnamese> : Thiết bị này nặng khoảng 3 kg .\n\n<English> : It weighs less than a gram .\n<Vietnamese> : Nó nặng không đến 1 gram\n\n<English> : Weighs about eight pounds , and this is the way it works .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trọng lượng khoảng 8 pound , cách hoạt động như sau ."
} |
70,684 | {
"en": "<English> : I called it \" Working in the Same Direction . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi gọi nó là \" Đồng chí hướng trong công việc . \""
} |
37,266 | {
"en": "<English> : \" Dear Sir , Good day , compliments of the day , and my best wishes to you and family . I know this letter will come to you surprisingly , but let it not be a surprise to you , for nature has a way of arriving unannounced , and , as an adage says , originals are very hard to find , but their echoes sound louder . So I decided to contact you myself , for you to assure me of safety and honesty , if I have to entrust any amount of money under your custody .\n<Vietnamese> : \" Thưa ông , chúc ông một ngày tốt lành , và tôi xin gửi những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi đến ông và gia đình . Tôi biết rằng lá thư này sẽ đến một cách bất ngờ , nhưng đừng để nó là điều ngạc nhiên đối với ông , bởi vì tạo hoá có cách xuất hiện mà không báo trước , và , như châm ngôn hay nói , rất khó để tìm được những cội nguồn , nhưng tiếng vọng của chúng rất vang . Vì vậy tôi đã quyết định liên lạc trực tiếp với ông , để ông đảm bảo sự an toàn và trung thực cho tôi , nếu tôi giao phó bất kỳ khoản tiền nào vào tay ông .\n\n<English> : To give me an idea of how many of you here may find what I 'm about to tell you of practical value , let me ask you please to raise your hands : Who here is either over 65 years old or hopes to live past age 65 or has parents or grandparents who did live or have lived past 65 , raise your hands please .\n<Vietnamese> : Để biết được có bao nhiêu bạn ở đây có thể tìm thấy trong những gì tôi sắp nói với các bạn về giá trị thực tế , khi tôi hỏi mọi người vui lòng giơ tay : Ở đây ai trên 65 tuổi hoặc hy vọng sống qua tuổi 65 hay có cha mẹ hoặc ông bà đã sống hoặc đã qua tuổi 65 , vui lòng giơ tay .\n\n<English> : This is a letter that my grandfather sent to my mom when she was five years old .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là một bức thư mà ông ngoại gửi cho mẹ tôi khi bà mới 5 tuổi ."
} |
101,927 | {
"en": "<English> : We can 't imagine it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "chúng ta không thể tưởng tượng được ."
} |
17,530 | {
"en": "<English> : Now I 'm going to show you cell-based regeneration .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bây giờ , các bạn sắp thấy sự phục hồi dựa trên cơ sở tế bào"
} |
43,088 | {
"en": "<English> : It can also act as a counterbalance .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó cũng có thể đóng vai trò lực đối trọng ."
} |
43,976 | {
"en": "<English> : Want to get away from the sound .\n<Vietnamese> : Muốn đi khỏi âm thanh .\n\n<English> : And the fundamental idea is you want to plan your movements so as to minimize the negative consequence of the noise .\n<Vietnamese> : Và ý tưởng cơ bản là bạn muốn lập kế hoạch cho các sự vận động để tối thiểu hoá các hậu quả xấu của tín hiệu nhiễu .\n\n<English> : At the simplest , you move away from unpleasant sound and towards pleasant sounds .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đơn giản thôi , các bạn sẽ phải chuyển từ âm thanh kinh khủng sang các âm thanh dễ chịu ."
} |
118,743 | {
"en": "<English> : Anyway , we moved from Stratford to Los Angeles , and I just want to say a word about the transition , actually .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Dù sao chăng nữa , chúng tôi đã chuyển từ Stratford đến Los Angeles , thực ra , tôi muốn nói thêm một chút về sự thay đổi này ."
} |
4,777 | {
"en": "<English> : And you can see that it looks a lot different .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn có thể thấy là nó trông hoàn toàn khác ."
} |
94,581 | {
"en": "<English> : They had pretty good success . This is an article from the USA Today .\n<Vietnamese> : Họ đã thành công tốt đẹp . Đây là một bài báo từ USA Today .\n\n<English> : Human beings are very motivated by the \" now . \"\n<Vietnamese> : Con người được thúc đẩy hành động rất nhiều bởi \" tức thời \" .\n\n<English> : But today , it is becoming a reality that they are now becoming successful .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nhưng ngày nay , nó đã trở nên thực tế hơn với những thành công bước đầu ."
} |
11,919 | {
"en": "<English> : The tantrum will become what childhood psychologists call a functional behavior , since the child has learned that he can get parental attention out of it .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cơn tam bành sẽ trở thành , theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng , vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó ."
} |
127,061 | {
"en": "<English> : In business , we give bonuses to people who are willing to sacrifice others so that we may gain .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Trong kinh doanh , chúng ta thưởng cho những người sẵn sàng hi sinh những người khác để chúng ta có thể phát triển ."
} |
124,303 | {
"en": "<English> : A forest planted by humans , then left to nature 's own devices , typically takes at least 100 years to mature . But what if we could make the process happen ten times faster ? In this short talk , eco-entrepreneur Shubhendu Sharma explains how to create a mini-forest ecosystem anywhere .\n<Vietnamese> : Một khu rừng do con người trồng , sau đó nhường chỗ cho bàn tay của tự nhiên , thường mất ít nhất 100 năm để trưởng thành . Giả như , ta có thể làm cho quá trình này xảy ra nhanh hơn gấp 10 lần ? Trong bài nói chuyện súc tích này , doanh nhân sinh thái Shubhendu Sharma giải thích cách thức tạo ra hệ sinh thái \" ' vi rừng \" ở bất cứ nơi đâu .\n\n<English> : So , just like nature , we also grow fast planting trees and underneath that , we grow the slower growing , primary-grain forest trees of a very high diversity that can optimally use that light . Then , what is just as important : get the right fungi in there that will grow into those leaves , bring back the nutrients to the roots of the trees that have just dropped that leaf within 24 hours .\n<Vietnamese> : Như thế , cũng như tạo hoá đã làm , chúng tôi cũng trồng những cây phát triển nhanh và bên dưới đó chúng tôi trồng những cây chậm phát triển , rừng hạt sơ cấp có độ đa dạng cao để tối ưu hoá việc sử dụng ánh sáng . Sau đó là thứ quan trọng không kém : chọn các loại nấm phù hợp để phát triển trên các lá , mang lại các chất dinh dưỡng cho rễ của những cây vừa rụng lá trong vòng 24 giờ .\n\n<English> : Shubhendu Sharma : How to grow a tiny forest anywhere\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Shubhendu Sharma : Trồng \" vi rừng \" ở bất cứ đâu"
} |
71,551 | {
"en": "<English> : You will for the rest of your life remember those words every time you pick up a paper towel .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bạn sẽ nhớ đến hai chữ này suốt đời mỗi khi bạn lấy khăn giấy ."
} |
83,914 | {
"en": "<English> : So in these few minutes , I hope I 've been able to share a little bit of my vision of things and to show you that words can have colors and emotions , numbers , shapes and personalities .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vậy trong những phút ngắn ngủi này Tôi hy vọng rằng tôi đã có thể chia sẻ được một ít về tầm nhìn của tôi , và chỉ cho bạn thấy rằng từ ngữ cũng có thể có màu sắc và cảm xúc , con số , hình dạng và nhân cách ."
} |
5,982 | {
"en": "<English> : Here 's a great example from history . I 've heard this attributed to several other kings , but doing a bit of historical research , it seems to be Fredrick the Great .\n<Vietnamese> : Đây là 1 ví dụ hay từ lịch sử . Tôi đã nghe nói nó gắn với 1 vài vị vua khác. nhưng khi nghiên cứu lịch sử 1 chút , thì đó là Frederick Đại đế .\n\n<English> : The best image I know of this is from 650 years ago .\n<Vietnamese> : Hình ảnh thích hợp nhất mà tôi biết về điều này là từ 650 năm trước .\n\n<English> : This is a 16th century image to show you how widespread his veneration actually was .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây là bức ảnh từ thế kỷ XVI cho ta thấy sự tôn kính đối với ông lan rộng như thế nào ."
} |
108,242 | {
"en": "<English> : It was as though they knew the words but not the music of empathy .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Giống như là họ biết lời nhưng không biết nhạc điệu của sự thấu cảm ."
} |
105,259 | {
"en": "<English> : And all of Julie 's data has been pre-entered into my interactive software model .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và tất cả dữ liệu của julie đã được chuẩn bị từ trước nằm trong mô hình phần mềm tương tác của tôi ."
} |
10,797 | {
"en": "<English> : Students are looking at their watches , rolling their eyes , and they 're all wondering at some point or another , \" Man , how long is it going to take to fill up ? \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ , hoa mắt , và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó , \" Này anh , mất bao lâu để đổ đầy cái bồn ? \""
} |
126,175 | {
"en": "<English> : The modern automobile is the product of the collected work and wisdom and experience of every man and woman who has ever worked on a car , and the reliability of the technology is the result of that accumulated effort .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Những ô tô hiện đại là sản phẩm của làm việc tập thể và trí tuệ và kinh nghiệm của mỗi người cả nam lẫn nữ đã từng làm việc về xe hơi , và độ tin cậy của công nghệ này là kết quả của sự tích luỹ nổ lực đó ."
} |
83,674 | {
"en": "<English> : Punishment and examinations are seen as threats .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Sự trừng phạt cũng như thi cử đều được xem là mối đe doạ ."
} |
46,134 | {
"en": "<English> : Every day , we make decisions that have good or bad consequences for our future selves . Daniel Goldstein makes tools that help us imagine ourselves over time , so that we make smart choices for Future Us .\n<Vietnamese> : Mỗi ngày , chúng ta đưa ra những quyết định mà chúng sẽ có ảnh hưởng tốt hoặc xấu đến chúng ta trong tương lai . Daniel Goldstein tạo ra những công cụ giúp chúng ta tưởng tượng ra chúng ta theo thời gian , để chúng ta có thể đưa ra những lựa chọn khôn ngoan hơn cho chúng ta của Tương Lai .\n\n<English> : My hope is that over time , by tracking people 's moment-to-moment happiness and their experiences in daily life , we 'll be able to uncover a lot of important causes of happiness , and then in the end , a scientific understanding of happiness will help us create a future that 's not only richer and healthier , but happier as well .\n<Vietnamese> : Hy vọng của tôi là theo thời gian , bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày , chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc , và sau đó , cuối cùng , một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai , không chỉ thịnh vượng hơn , khoẻ mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa .\n\n<English> : By using this tool over and over and simulating outcome after outcome , people can understand that the investments and savings that they undertake today determine their well-being in the future .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Bằng cách sử dụng công cụ này nhiều lần và giả lập những kết quả nhiều lần , con người có thể hiểu rằng những đầu tư và tiết kiệm họ làm ngày hôm nay quyết định mức độ giàu có của họ trong tương lai ."
} |
111,552 | {
"en": "<English> : In fact -- I love the fact , I just have to mention this : Rome in fact used to import oysters from London , at one stage . I think that 's extraordinary .\n<Vietnamese> : Thực tế -- tôi yêu thực tế , tôi phải nhắc đến điều này : trong một giai đoạn , Rome [ đã nhập khẩu hàu từ Anh ] . Tôi nghĩ đó là một điều khác thường .\n\n<English> : We 're not very good at food in general . Italians do great food , but it 's not very portable , generally .\n<Vietnamese> : Chúng tôi nói chung là không giỏi nấu ăn . Người Ý mới là bậc thầy , nhưng các món Ý không dễ mang đi cho lắm .\n\n<English> : I would love to go back to Tuscany to this kind of traditional setting , gastronomy , good food .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi rất muốn quay lại Tuscany quay lại kiểu khung cảnh truyền thống , ẩm thực ngon với những thực phẩm tốt ."
} |
37,382 | {
"en": "<English> : And out in the cytoplasmic soup we have special proteins that are required for cell division that float freely in this soup in three dimensions .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và ở ngoài trong tế bào chất có những protein đặc biệt cần thiết cho sự phân chia tế bào nổi tự do trong tế bào chất này trong cả ba chiều ."
} |
23,329 | {
"en": "<English> : And that 's why getting a good education is so important .\n<Vietnamese> : Và đó là lí do tại sao việc có một nền tảng giáo dục tốt là vô cùng quan trọng .\n\n<English> : Education is so essential .\n<Vietnamese> : Giáo dục là rất cần thiết .\n\n<English> : So , education is very important .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nên giáo dục là rất quan trọng ."
} |
25,389 | {
"en": "<English> : In particular , about 12 years ago we created a preparation that we named brain-machine interfaces .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cụ thể , khoảng 12 năm trước chúng tôi tạo ra bộ xử lí sơ bộ đặt tên là giao diện não cơ học"
} |
2,932 | {
"en": "<English> : Adaptation 's too important to be left to the experts .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Việc thích nghi quá quan trọng đến nỗi không thể phó mặc hết cho những nhà chuyên gia ."
} |
123,976 | {
"en": "<English> : And if we look where the income ends up -- the income -- this is 100 percent the world 's annual income . And the richest 20 percent , they take out of that about 74 percent . And the poorest 20 percent , they take about two percent . And this shows that the concept of developing countries is extremely doubtful . We think about aid , like these people here giving aid to these people here . But in the middle , we have most the world population , and they have now 24 percent of the income .\n<Vietnamese> : Và nếu chúng ta theo dõi nơi -- thu nhập -- đây là 100 % thu nhập hàng năm của thế giới . Những nước giàu nhất chiếm 20 % nhưng thu nhập của họ chiếm 74 % . Và những nước nghèo nhất cũng chiếm 20 % , và thu nhập của họ chiếm 2 % . Điều này cho thấy khái niệm các nước đang phát triển đang cực kì nghi ngại . Chúng ta nghĩ đến trợ cấp , chẳng hạn như những người ở đây trợ cấp cho những người ở đây . Nhưng ở khoảng giữa , chúng ta có phần lớn dân số thế giới , và họ có 24 % thu nhập thế giới .\n\n<English> : The problem in the world was the poverty in Asia . And if I now let the world move forward , you will see that while population increase , there are hundreds of millions in Asia getting out of poverty and some others getting into poverty , and this is the pattern we have today .\n<Vietnamese> : Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á . Giờ nếu tôi để thế giới tiếp tục phát triển , các bạn sẽ thấy trong khi dân số tăng lên , có hàng trăm triệu người châu Á thoát khỏi nghèo đói và một số khác lâm vào nghèo đói , và đây là khuôn mẫu mà chúng ta có ngày hôm nay .\n\n<English> : And many in the rich countries , they think that oh , we can never end extreme poverty .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "ở nhiều quốc gia giàu có , họ nghĩ rằng , ôi , chúng ta sẽ không bao giờ chấm dứt được nghèo đói cùng cực"
} |
104,546 | {
"en": "<English> : Remember that 80 percent is destined to be lost .\n<Vietnamese> : Hãy nhớ rằng 80 % bị mất đi .\n\n<English> : And this is why that 's not entirely a good thing : because over the age of 65 , your risk of getting Alzheimer 's or Parkinson 's disease will increase exponentially .\n<Vietnamese> : Và đây là lý do tại sao đó không hẳn là điều tốt : vì khi bước qua tuổi 65 , nguy cơ mắc phải bệnh Alzheimer hay Parkinson sẽ tăng theo cấp số nhân .\n\n<English> : By the time you 've reached 80 , this is unlikely to happen to you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đến khi bạn sống tới 80 , điều này dường như không xảy đến với bạn nữa"
} |
3,158 | {
"en": "<English> : H Thank you very much . Thank you very much .\n<Vietnamese> : H Cám ơn các bạn rất nhiều .\n\n<English> : Thank you . Thank you very much . Thank you .\n<Vietnamese> : Cảm ơn . Cảm ơn rất nhiều . Cảm ơn .\n\n<English> : Thank you .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cám ơn ."
} |
122,437 | {
"en": "<English> : Chernobyl was the site of the world 's worst nuclear accident and , for the past 27 years , the area around the plant has been known as the Exclusion Zone . And yet , a community of about 200 people live there -- almost all of them elderly women . These proud grandmas defied orders to relocate because their connection to their homeland and to their community are \" forces that rival even radiation . \"\n<Vietnamese> : Chernobyl là nơi đã xảy ra tai nạn hạt nhân tồi tệ nhất trên thế giới , và trong 27 năm qua , khu vực xung quanh nhà máy được biết đến như một khu cách li . Tuy nhiên , một cộng đồng khoảng 200 người đang sinh sống ở đó - và gần như tất cả trong số họ đều là phụ nữ lớn tuổi . Những bà lão tự hào bất chấp lệnh di dời vì sự gắn kết giữa họ với quê hương và cộng đồng , và sự gắn kết đó chính là \" đối thủ của bức xạ . \"\n\n<English> : She is treated with surgery , chemotherapy and radiation .\n<Vietnamese> : Cô ấy được điều trị với phẫu thuật , hoá trị và phóng xạ .\n\n<English> : She was one of the doctors who treated victims of the Chernobyl power plant meltdown .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "và là bác sĩ chữa trị cho nạn nhân trong sự cố hạt nhân Chernobyl ."
} |
55,875 | {
"en": "<English> : And when we change our behavior in our daily lives , we sometimes leave out the citizenship part and the democracy part . In order to be optimistic about this , we have to become incredibly active as citizens in our democracy .\n<Vietnamese> : Và khi chúng ta thay đổi lối xử sự của mình trong cuộc sống hàng ngày , chúng ta đôi khi bỏ quên phần về công dân và dân chủ . Để có thể lạc quan về điều này , ta phải thực sự là những công dân năng nổ trong nền dân chủ của chúng ta .\n\n<English> : But perhaps it 's also telling us that we should be worried about going around the world and shoehorning democracy , because ultimately we run the risk of ending up with illiberal democracies , democracies that in some sense could be worse than the authoritarian governments The evidence around illiberal democracies is quite depressing .\n<Vietnamese> : Nó cũng nói với ta rằng ta nên lo lắng về việc đi khắp thế giới và thích ứng với nền dân chủ , bởi cuối cùng ta đang chịu rủi ro về một nền dân chủ không tự do , nền dân chủ mà ở khía cạnh nào đó có thể tồi tệ hơn cả chế độ độc tài Chứng cứ về nền dân chủ không tự do khá là đáng thất vọng .\n\n<English> : Our democracies rely on elections .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nền dân chủ của chúng ta dựa trên các cuộc bầu cử ."
} |
6,304 | {
"en": "<English> : This is what the phone looks like . It 's not really a phone .\n<Vietnamese> : Chiếc điện thoại đó trông như thế này . Nó không phải là một điện thoại thực sự .\n\n<English> : For example , 24 / 7 Customer , traditional call center company , used to be a traditional call center company . Today they 're developing analytical tools to do predictive modeling so that before you pick up the phone , you can guess or predict what this phone call is about .\n<Vietnamese> : Ví dụ , dịch vụ khách hàng 24 / 7 , trung tâm chăm sóc khách hàng truyền thống , từng là công ty dịch vụ chăm sóc khách hàng Hiện nay họ đang phát triển công cụ phân tích để xây dựng mô hình dự tính do đó trước khi nhấc máy , bạn có thể đoán trước được phần nào nội dung cuộc gọi .\n\n<English> : This is a call center . Notice how it 's decorated .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Cái này được gọi là trung tâm nhận cuộc gọi . Chú ý nó được trang trí như thế nào ."
} |
16,779 | {
"en": "<English> : It felt a bit girly to me , like a dress , and it had this baggy trouser part you had to tie really tight to avoid the embarrassment of them falling down .\n<Vietnamese> : Nó trông có vẻ hơi nữ tính đối với tôi , giống như một cái váy vậy , và nó có cái phần quần thùng thình này bạn phải buộc thật chặt để khỏi phải ngượng ngùng khi chúng rơi xuống .\n\n<English> : Now Europe came as a shock to me , and I think I started feeling the need to shed my skin in order to fit in .\n<Vietnamese> : Nhưng châu Âu trở thành cú sốc đối với tôi và tôi nghĩ tôi bắt đầu cảm thấy cần phải lột da để mà có thể sống được ở đây .\n\n<English> : The dress would get really heavy , and eventually the seams would probably fall apart -- leaving me feeling rather naked .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và nó sẽ trở nên rất nặng , và cuối cùng các đường nối sẽ có thể bị đứt ra -- khiến tôi có cảm giác như đang không mặc gì ."
} |
36,618 | {
"en": "<English> : We use some pretty cool techniques to do this .\n<Vietnamese> : Chúng ta sử dụng vài kỹ thuật khá là hay để làm điều này\n\n<English> : And we used a variety of techniques to do this .\n<Vietnamese> : Và chúng tôi đã dùng nhiều kỹ thuật đa dạng để làm việc này .\n\n<English> : And we use their technique .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Dùng công nghệ này , bạn có thể"
} |
60,938 | {
"en": "<English> : There are hundreds of shrimp boats employed to drag booms instead of nets .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Có hàng trăm thuyền tôm được thuê để kéo hàng rào nổi thay vì kéo lưới ."
} |
56,952 | {
"en": "<English> : It turns colors . In this particular case , you 're reading kidney function .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Nó chuyển đổi các màu sắc . Trong trường hợp cụ thể này , bạn đang dọc hàm quả bầu dục ."
} |
128,604 | {
"en": "<English> : Not everybody has the patience of my wife , Chaz .\n<Vietnamese> : Không mấy người có đủ kiên nhẫn như vợ tôi , Chaz .\n\n<English> : I want to mention that , first of all , my wife , without whom this talk and my work would not be possible , so thank you very much .\n<Vietnamese> : Tôi muốn nhắc tới , đầu tiên nhất , vợ tôi , nếu thiếu cô ấy thì buổi nói chuyện này và công trình này không thể diễn ra , cảm ơn em rất nhiều .\n\n<English> : I don 't know anybody that 's as tough as my wonderful wife right here .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Tôi không biết một ai có thể mạnh mẽ hơn người vợ tuyệt vời của tôi đây ."
} |
56,751 | {
"en": "<English> : Can India become a global hub for innovation ? Nirmalya Kumar thinks it already has . He details four types of \" invisible innovation \" currently coming out of India and explains why companies that used to just outsource manufacturing jobs are starting to move top management positions overseas , too . & lt ; em & gt ; & lt ; / em & gt ;\n<Vietnamese> : Liệu Ấn Độ có thể trở thành trung tâm của đổi mới trên toàn cầu ? Nirmalya Kumar nghĩ rằng điều đó vốn đã diễn ra tại đây . Ông nêu ra bốn loại \" đổi mới vô hình \" hiện đang diễn ra tại Ấn Độ và giải thích tại sao những công ty vốn đã quen với việc thuê ngoài sản xuất linh kiện đang bắt đầu di chuyển luôn cả những vị trí quản lý hàng đầu ra nước ngoài .\n\n<English> : If the R & amp ; amp ; D talent is going to be based out of India and China , and the largest growth markets are going to be based out of India and China , you have to confront the problem that your top management of the future is going to have to come out of India and China , because that 's where the product leadership is , that 's where the important market leadership is .\n<Vietnamese> : Nếu như trung tâm R & amp ; D sẽ dùng nhân lực từ Ấn Độ và Trung Quốc , và thị trường phát triển lớn nhất sẽ đặt nền móng tại Ấn Độ và Trung Quốc , bạn sẽ phải đối mặt với vấn đề là đội ngũ quản lý cấp cao trong tương lai cũng sẽ xuất thân từ Ấn Độ và Trung Quốc , bởi vì nơi nào có sự lãnh đạo sản phẩm , nơi đó là sự lãnh đạo thị trường quan trọng nhất .\n\n<English> : These are not environments where you can build export manufacturing .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đây không phải môi trường nơi bạn có thể xây dựng nền sản xuất xuất khẩu ."
} |
96,177 | {
"en": "<English> : \" And we talked -- I talked to them about Movember , and then after that , my dad came up to me , and at the age of 26 , for the first time ever , I had a conversation with my dad one on one about men 's health . I had a conversation with my dad about prostate cancer , and I learned that my grandfather had prostate cancer and I was able to share with my dad that he was twice as likely to get that disease , and he didn 't know that , and he hadn 't been getting screened for it . \"\n<Vietnamese> : \" Và chúng tôi đã nói chuyện - tôi đã nói với họ về Movember , và rồi sau đó , cha tôi tiến đến , và ở tuổi 26 , lần đầu tiên , tôi đã có một cuộc trò chuyện riêng với cha mình về sức khoẻ của đàn ông . Tôi đã có một cuộc trò chuyện với cha về bệnh ung thư tuyến tiền liệt , và tôi biết được rằng ông nội mình mắc bệnh ung thư tuyến tiền liệt và tôi đã có thể chia sẻ với cha rằng ông có gấp đôi khả năng bị bệnh , và ông đã không biết điều đó , cũng như đã không đi khám kiểm tra bệnh . \"\n\n<English> : And what I would like to maybe invite you to do by the end of this talk is explore where you are today , for two reasons . One : so that you can contribute more . And two : so that hopefully we can not just understand other people more , but maybe appreciate them more , and create the kinds of connections that can stop some of the challenges that we face in our society today .\n<Vietnamese> : Và tôi mong muốn là mời bạn tham gia một việc trước khi kết thúc buổi trò chuyện này , là khám phá ra bạn đang ở đâu ngày hôm nay , vì hai lý do . Một : bạn có thể cống hiến nhiều hơn . Và hai : hy vọng ta có thể không chỉ hiểu người khác nhiều hơn , mà có lẽ còn thấy biết ơn họ hơn , và tạo ra những mối liên kết có thể chặn trước vài vấn đề mà chúng ta đối mặt trong xã hội ngày nay .\n\n<English> : And what I want to talk about today is how we can help more people like my dad , because we have to change the way we think about raising money to fund cancer research .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Và những gì tôi muốn nói hôm nay là làm cách nào mà chúng ta có thể giúp đỡ nhiều hơn những người giống như cha , bởi vì chúng ta phải thay đổi cách suy nghĩ về việc quyên góp tiền để gây quỹ cho việc nghiên cứu về ung thư ."
} |
129,527 | {
"en": "<English> : DH : Right now ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "DH : Ngay giờ ư ?"
} |
62,659 | {
"en": "<English> : This is a map of the relationships between people in my hometown of Baltimore , Maryland , and what you can see here is that each dot represents a person , each line represents a relationship between those people , and each color represents a community within the network .\n<Vietnamese> : Đây là bản đồ về mối quan hệ người dân tại thành phố quê hương tôi , Baltimore , Maryland , và ở đây , bạn thấy mỗi chấm tượng trưng cho một người , mỗi đường thẳng tượng trưng cho một mối quan hệ giữa người với người , và mỗi màu tượng trưng cho một cộng đồng trong hệ thống .\n\n<English> : It 's the President of Harvard . It 's 1871 .\n<Vietnamese> : Vào năm 1871 , chủ tịch của trường Harvard đã nói .\n\n<English> : At age 12 , Freeman Hrabowski marched with Martin Luther King . Now he 's president of the University of Maryland , Baltimore County , where he works to create an environment that helps under-represented students -- specifically African-American , Latino and low-income learners -- get degrees in math and science . He shares the four pillars of UMBC 's approach .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Vào năm 12 tuổi , Freeman Hrabowski đã tham gia vào Thang Ba với Martin Luther King ông bây giờ hiệu trưởng trường Đại Học Maryland , hạt Baltimore , ông ấy đã giúp những sinh viên thiếu điều kiện học tập , đặc biệt là học sinh Mỹ gốc Phi , học sinh gốc Latinh và những người học có thu nhập thấp , đạt được thành công trong các ngành toán và khoa học , Ông ấy sẽ nói cho chúng ta về 4 điều quan trong nhất trong sự thay đổi về phương pháp tiếp cận của UMBC ."
} |
119,705 | {
"en": "<English> : Being a coward was a compliment .\n<Vietnamese> : Hèn nhát là một lời khen .\n\n<English> : That meant that people were taught to be smart cowards , stay out of trouble .\n<Vietnamese> : Thế nên , mọi người được dạy rằng hèn nhưng khôn còn hơn là gây rắc rối .\n\n<English> : Being a coward was not an insult .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Hèn nhát không phải là một lời xúc phạm ."
} |
59,120 | {
"en": "<English> : One final thought before I get to the toilet bit , is -- is , I have a -- and I meant to scan this and I 've forgotten -- but I have a -- I have a school report . I was 13 years old , and it 's framed above my desk at home . It says , \" Ben lacks sufficient impetus to achieve anything worthwhile . \"\n<Vietnamese> : 1 ý cuối cùng trước khi tôi đi toilet là tôi đã tính scan nó ra nhưng mà quên mất -- đó là sổ liên lạc của tôi . Lúc đó tôi 13 tuổi , và nó được đóng khung treo trên bàn của tôi ở nhà . Trong đó viết , \" Ben thiếu động lực để đạt được nhưng điều có giá trị . \"\n\n<English> : I went to school not because the Maasais ' women or girls were going to school .\n<Vietnamese> : Tôi tới trường không phải vì nữ giới Maasais được đi học .\n\n<English> : My mother still lives in a cow-dung hut , none of my brothers are going to school , and this man told me , \" Here , go . \"\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Mẹ tôi vẫn sống trong một túp lều , không một anh em trai nào của tôi đi học , và người đàn ông đó nói với tôi , \" Đây , hãy tiến lêni \""
} |
383 | {
"en": "<English> : Roberto D 'Angelo and Francesca Fedeli thought their baby boy Mario was healthy -- until at 10 days old , they discovered he 'd had a perinatal stroke . With Mario unable to control the left side of his body , they grappled with tough questions : Would he be \" normal ? \" Could he live a full life ? The poignant story of parents facing their fears -- and how they turned them around .\n<Vietnamese> : Roberto D 'Angelo và Francesca Fedeli từng nghĩ con trai Mario của họ khoẻ mạnh -- cho đến khi bé được 10 ngày tuổi , họ phát hiện bé bị đột quỵ sơ sinh . Với Mario không thể điều khiển phần cơ thể bên trái , họ vật lộn với những băn khoăn : Bé có \" bình thường \" trở lại ? Bé có sống trọn vẹn một đời không ? Một câu chuyện thấm thía về việc cha mẹ đối diện với sự sợ hãi -- và cách họ xoay chuyển chúng .\n\n<English> : So the effect that this stroke could have on Mario 's body could be the fact that he couldn 't be able to control the left side of his body .\n<Vietnamese> : Hậu quả của cú đột quỵ đối với cơ thể của Mario có thể tệ đến mức Mario sẽ không còn có thể sử dụng được phần cơ thể bên trái nữa .\n\n<English> : Some more tough , like , really , what will be the impact on Mario 's life ?\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Một số băn khoăn nặng nề hơn , như là cuộc sống của Mario sẽ bị ảnh hưởng thế nào ?"
} |
56,947 | {
"en": "<English> : It 's a little paper chip .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Đó là một con chip giấy nhỏ ."
} |
82,450 | {
"en": "<English> : They put their families first , take care of their children and their aging parents .\n<Vietnamese> : ",
"vi": "Họ đặt gia đình lên đầu , chăm sóc con cái và bố mẹ ."
} |