en
dict
vi
dict
{ "text": "To investigate some subclinicals characteristics and its association with PET / CT imaging in patients with post myocardial infarction." }
{ "text": "Đánh giá mối liên quan giữa một số đặc điểm cận lâm sàng với kết quả hình ảnh PET / CT ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim cấp." }
{ "text": "Subjects and methods: This cross-sectional study included 45 patients with post myocardial infarction who were treated in Cardiology Institute, 108 military hospital from 2011 to 2015." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu bao gồm 45 bệnh nhân (BN) sau nhồi máu cơ tim cấp (NMCT) được điều trị tại Viện Tim mạch, Bệnh viện TƯQĐ 108, thời gian từ năm 2011 đến năm 2015." }
{ "text": "Clinical, subclinical findings were collected and myocardial perfusion SPECT was undergone." }
{ "text": "Các BN được tiến hành thăm khám lâm sàng, cận lâm sàng và làm xạ hình tưới máu cơ tim." }
{ "text": "18F-FDG cardiac PET / CT was evaluated to assess myocardial viability and coronary angiography was done for patients who had indication." }
{ "text": "Sau đó, tiến hành chụp PET / CT sử dụng 18 F-FDG đánh giá cơ tim còn sống cho những BN có kết quả là khuyết xạ cố định trên XHTMCT và chụp động mạch vành cho các bệnh nhân có chỉ định." }
{ "text": "Results: No differences was found in each parameters of EFsp (ejection fraction), end diastolic volume (EDV), end systolic volume (ESV) among 3 groups (scar group, hibernating group and mixed (hibernating and scar) group)." }
{ "text": "Kết quả: Không có sự khác biệt đáng kể cả 3 chỉ số chức năng thất trái (EFsp), đường kính thất trái tâm trương (EDV), đường kính thất trái tâm thu (ESV) ở 3 nhóm tổn thương cơ tim đông miên, nhóm tổn thương dạng sẹo cơ tim và nhóm tổn thương hỗn hợp." }
{ "text": "Conclusion: In the assessment of myocardial viability, the severity and characteristics of lesions on coronary angiography did not reflect the presence of myocardial viability assessed by 18F-FDG PET / CT." }
{ "text": "Kết luận: Chưa thấy mối liên quan giữa mức độ rối loạn chức năng thất trái trên siêu âm tim với sự sống còn của cơ tim được đánh giá trên hình ảnh chụp PET / CT." }
{ "text": "The degree of left ventricular dysfunction on echocardiography were not associated with the presence of myocardium viablility assessed by 18F-FDG PET / CT." }
{ "text": "Các mức độ và đặc điểm tổn thương trên chụp ĐMV không liên quan đến tình trạng cơ tim còn sống được đánh giá trên PET / CT." }
{ "text": "Trans-otural ostomy for the treatment of acute mastoiditis in children" }
{ "text": "Đặt ống thông khí sào bào xuyên ống tai trong điều trị viêm xương chũm cấp trẻ em" }
{ "text": "The objective of this study was to evaluate the effectiveness of interventions to improve communication skills - health education of HFM prevention for health workers in 4 communes of Daitu district in Thai Nguyen." }
{ "text": "Đánh giá hiệu quả can thiệp nâng cao kỹ năng truyền thông - giáo dục sức khoẻ phòng chống bệnh tay chân miệng cho nhân viên y tế tại 4 xã thuộc huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên năm 2018." }
{ "text": "Methods: The interventional study design was applied in this study." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu can thiệp, thiết kế so sánh trước sau và có đối chứng." }
{ "text": "All of healthcare staffs and health workers in 4 communes of Daitu districts were recruited in this study." }
{ "text": "Chọn mẫu chủ đích toàn bộ nhân viên y tế xã (cán bộ y tế và y tế thôn bản) của 4 xã Hoàng Nông, Bản Ngoại, Khôi Kỳ và Bình Thuận tại Huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên." }
{ "text": "Results: Intervention effectiveness of health workers: in terms of knowledge, attitude, and practice, respectively 0.1%; 28.5% and 34.4%; on counseling, talking about health 37.8%, and 41.6%, respectively." }
{ "text": "Kết quả: Hiệu quả can thiệp của nhân viên y tế: về kiến thức, thái độ, thực hành lần lượt 0,1%; 28,5% và 34,4%; về tư vấn, nói chuyện sức khoẻ lần lượt 37,8%, và 41,6%." }
{ "text": "Conclusions: To effectively prevent hand, foot and mouth disease, it is necessary to improve health communication and education for health workers at commune level." }
{ "text": "Kết luận: Để phòng chống dịch bệnh tay chân miệng có hiệu quả cần nâng cao công tác truyền thông giáo dục sức khoẻ cho nhân viên y tế tuyến xã." }
{ "text": "In which, it is necessary to focus on building programs to update knowledge and skills to prevent hand, foot and mouth disease suitable for each audience to maximize the participation of the community" }
{ "text": "Trong đó cần chú trọng xây dựng các chương trình cập nhật kiến thức, kỹ năng phòng chống dịch bệnh tay chân miệng phù hợp với từng đối tượng để huy động tối đa sự tham gia của cộng đồng." }
{ "text": "OUTCOMES OFARTHROSCOPIC TREATMENT FOR SEPTIC ARTHRITISOF THE KNEEIN BACH MAI HOSPITAL" }
{ "text": "Kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp gối nhiễm khuẩn tại bệnh viện bạnh mai." }
{ "text": "Describe the clinical, endoscopic and computed tomography (CT) morphology of acute mastoiditis in children." }
{ "text": "Mô tả hình thái lâm sàng, nội soi và cắt lớp vi tính (CLVT) của viêm xương chũm cấp trẻ em." }
{ "text": "(4) Removal of V A. and control of environmental factors is supportive treatment to ensure the stability and effectiveness of treatment." }
{ "text": "(4) Nạo V.A và kiểm soát các yếu tố môi trường là điều trị hộ trợ đảm bảo tính ổn định và hiệu quả của điều trị." }
{ "text": "Evaluation of the effectiveness of mastoidectomy and trans-otural ostomy (OTK) placement." }
{ "text": "Đánh giá hiệu quả của phẫu thuật khoét xương chũm và đặt ống thông khí (OTK) sào bào xuyên ống tai." }
{ "text": "With mastoidectomy and transcavitary OTK placement, 40/44 (91%) ears were dry 4 weeks after surgery and 44/44 (100%) ears were dry after 6 months." }
{ "text": "Với kỹ thuật khoét xương chũm và đặt OTK sào bào đường xuyên ống tai 40/44 (91%) tai khô sau phẫu thuật 4 tuần và 44/44 (100%) tai khô sau 6 tháng." }
{ "text": "Conclusion: (1) Clinical examination combined with otoscopy and CT scan of the temporal bone are 3 basic factors to ensure that VXCC is not missed." }
{ "text": "Kết luận: (1) Khám lâm sàng kết hợp với nội soi tai và CLVT xương thái dương là 3 yếu tố căn bản đảm bảo không bỏ sót VXCC." }
{ "text": "(2) Placing OTK in the mastoid cavity, in addition to helping to drain the secretions and ventilating the mastoid cavity, also has the effect of monitoring the results of treatment." }
{ "text": "(2) Đặt OTK sào bào ngoài việc giúp dẫn lưu dịch tiết, thông khí cho hốc mổ chũm còn có tác dụng theo dõi kết quả điều trị." }
{ "text": "(3) With the results of 44/44 (100%) dry ear, mastoidectomy technique to place OTK in the ear canal is an effective technique in the treatment of VXCC in children, capable of wide application." }
{ "text": "(3) Với kết quả 44/44 (100%) khô tai, kỹ thuật khoét xương chũm đặt OTK sào bào xuyên ống tai là kỹ thuật hiệu quả trong điều trị VXCC trẻ em, có khả năng triển khai ứng dụng rộng rãi." }
{ "text": "Reconstruction of pharyngeal defect after total laryngectomy by the supraclavicular artery island flap: Case report" }
{ "text": "Tạo hình khuyết thiếu ống họng sau cắt hạ họng thanh quản toàn phần bằng vạt đảo động mạch thượng đòn: Ca lâm sàng" }
{ "text": "To assess the outcomes of arthroscopic treatment for septic arthritis of the knee in Bach Mai Hospital." }
{ "text": "Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp gối nhiễm khuẩn tại Bệnh Viện Bạch Mai." }
{ "text": "Conclusion: Arthroscopic treatment for septic arthritis of the knee is an effective method, results in improving the severity of pain, patient's knee function and quality of life." }
{ "text": "Kết luận: Phẫu thuật nội soi điều trị viêm khớp gối nhiễm đem lại kết quả giảm đau tốt, cải thiện được chức năng của khớp gối và chất lương cuộc sống cho người bệnh" }
{ "text": "Subjects and Method: Descriptive study of 57 patients with 57 knee joints diagnosed septic arthritis who had arthroscopic surgery from September 2018 to September 2020 at the Department of Orthopedic & Spine - Bach Mai Hospital. Postoperative outcomes were evaluated by the Knee injury and Osteoarthritis Outcome Score (KOOS)." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả 57 bệnh nhân (BN) với 57 khớp gối được chẩn đoán viêm khớp gối nhiễm khuẩn, được phẫu thuật nội soi trong thời gian từ tháng 9/2018 đến hết tháng 9/2020 tại khoa Chấn thương chỉnh hình và cột sống, Bệnh viện Bạch Mai.Đánh giá kết quả sau mổ bằng thang điểm KOOS." }
{ "text": "Bronchiectasis prevalence in patients hospitalized with acute exacerbation of COPD" }
{ "text": "Tỉ lệ giãn phế quản ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính" }
{ "text": "Describe the reconstruction of pharyngeal defect after total laryngectomy by the supraclavicular artery island flap." }
{ "text": "Mô tả tạo hình khuyết thiếu ống họng sau cắt hạ họng thanh quản toàn phần bằng vạt đảo động mạch thượng đòn." }
{ "text": "Subjects and method: Patient was diagnosed with hypopharyngeal cancer and received total laryngectomy and reconstructed pharyngeal defect by supraclavicular artery island flap." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Bệnh nhân ung thư hạ họng thanh quản sau cắt hạ họng thanh quản toàn phần bị khuyết thiếu ống họng không thể khâu đóng ống họng, và được tạo hình ống họng bằng vạt đảo động mạch thượng đòn." }
{ "text": "Case report." }
{ "text": "Mô tả ca bệnh." }
{ "text": "Results: the hyphopharyngeal cancer tumor was complete resected with negative margins, the flap are survival and good healing postoperative 8 weeks with no flap loss, no pharyngeal fistula, no pharyngeal stenois and good swallowing function." }
{ "text": "Kết quả: Khối ung thư hạ họng thanh quản được cắt bỏ hoàn toàn với vùng rìa âm tính, ống họng được tạo hình bằng vạt đảo động mạch thượng đòn sống và liền tốt, sau phẫu thuật 8 tuần không có hoại tử vạt, không có rò họng, không sẹo hẹp ống họng, đảm bảo tốt chức năng nuốt." }
{ "text": "Conclusion: reconstructed pharyngeal defect by supraclavicular artery island flap is easy and quick technique, supraclavicular flap are pedicle flap, suitable for reconstruction of pharyngeal defect, easy survival and good healing with pharyngeal mucosa." }
{ "text": "Kết luận: Sử dụng vạt đảo động mạch thượng đòn tạo hình khuyết thiếu ống họng sau cắt hạ họng thanh quản toàn phần là kỹ thuật dễ làm, thời gian ngắn, vạt da cân mỏng dễ cuộn khi tạo hình ống họng, vạt có cuống dễ sống và liền tốt." }
{ "text": "Comparison of residual curarization post laparoscopic surgery in patients with or without follow up by tof watch" }
{ "text": "So sánh tỷ lệ tồn dư giãn cơ sau phẫu thuật nội soi ổ bụng ở nhóm bệnh nhân có hoặc không được theo dõi bằng máy TOF Watch" }
{ "text": "Other information also were recorded; signs, symptoms, history, WBC, CRP, spirometer,... Results: 97 patients with exacerbation of COPD, Male takes 92.8%, age mean was 67±10, smoking takes 90.7%, most patients' lung function was GOLD 3 FEV1 45.2%, previous lung tuberculosis takes 40.2%." }
{ "text": "Kết quả nghiên cứu 97 bệnh nhân đợt cấp COPD, 92,8% bệnh nhân nam, tuổi trung bình 67 ± 10, tỉ lệ hút lá 90,7%, chức năng hô hấp bệnh nhân đa số GOLD 3 FEV1 45,2, tiền căn lao trước đây chiếm 40,2%." }
{ "text": "49.5% moderate exacerbation of COPD." }
{ "text": "49,5% đợt cấp mức độ trung bình." }
{ "text": "The prevalence of bronchiectasis was 36.6%. Conclusions: moderate exacerbation of COPD had radiologic prevalence and bronchiectasis 36%." }
{ "text": "Tỉ lệ giãn phế quản chiếm 36,6% ở bệnh nhân đợt cấp COPD Kết luận: Tỉ lệ giãn phế quản ở bệnh nhân đượt cấp COPD mức độ trung bình chiếm 36%." }
{ "text": "Clinical and testing characteristics of PNH patients treated in National institute of hematology and blood transfusion" }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm của bệnh nhân đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm tại Viện Huyết học Truyền máu Trung ương" }
{ "text": "As laparoscopic surgery becomes increasingly popular, the abdominal inflating process introduces many changes to the cardiovascular and the respiratory systems." }
{ "text": "Hiện nay phẫu thuật nội soi ổ bụng ngày càng phát triển, quá trình bơm hơi làm thay đổi nhiều về tim mạch cũng như hô hấp." }
{ "text": "While ERAS recommends that anesthesiologist should use deep muscle relaxants in laparoscopic surgery to conteol the side effects, this method can cause the risk of residual muscle relaxation post surgery." }
{ "text": "Thuốc giãn cơ có thể hạn chế các biến chứng khi bơm hơi, theo quan điểm của ERAS thì nên dùng giãn cơ sâu trong phẫu thuật nội soi, kéo theo đó là nguy cơ tồn dư giãn cơ sau phẫu thuật." }
{ "text": "The study aimed to compare the residual curarizative rate between patients with or without TOF Watch observation." }
{ "text": "Nghiên cứu nhằm so sánh tỷ lệ tồn dư giãn cơ giữa nhóm bệnh nhân có hay không được theo dõi bằng máy TOF Watch." }
{ "text": "This prospective study, randomized clinical trial on 60 patients was divided into 2 groups, at Viet Duc Hospital from April to November, 2017." }
{ "text": "Nghiên cứu tiến cứu thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên trên 60 bệnh nhân chia làm 2 nhóm, tại Bệnh viện Việt Đức từ 4 - 11/2017." }
{ "text": "Results: age, sex, ASA, operative time, anesthesia time, type of surgery were similar in the two groups." }
{ "text": "Kết quả: tỷ lệ tuổi, giới, ASA, thời gian phẫu thuật, thời gian gây mê, loại phẫu thuật tương tự nhau ở hai nhóm." }
{ "text": "The group that was not monitored by the TOF Watch had a higher residual curarizative rate after extubation than the monitored group, the difference was statistically significant with p < 0.05 at time points 1, 10, 20 minute." }
{ "text": "Nhóm không được theo dõi bằng máy TOF Watch có tỷ lệ tồn dư sau rút nội khí quản cao hơn nhóm được theo dõi bằng máy, khác biệt có ý nghĩa thống kê với p < 0,05 tại các thời điểm 1, 10, 20 phút." }
{ "text": "At 30 minutes after extubation, both groups (3.33% in the monitored group compared with 13.13% in the unmonitored group) still had residual curatization." }
{ "text": "30 phút sau rút nội khí quản vẫn còn bệnh nhân tồn dư giãn cơ, ngay cả ở nhóm được theo dõi bằng máy TOF Watch (3,33% ở nhóm được theo dõi so với 13,13% ở nhóm không được theo dõi)." }
{ "text": "The unmonitored group had a higher rate of respiratory distress symptoms during the first 30 minutes postextubation, 2 patients (6.67%) in this group had SpO2 lower than 93%; the monitored group did not have any patient with respiratory distress." }
{ "text": "Nhóm bệnh nhân không được theo dõi bằng máy TOF Watch có tỷ lệ các triệu chứng suy hô hấp trong giai đoạn theo dõi cao hơn, 2 bệnh nhân (6,67%) ở nhóm này có SpO2 thấp dưới 93%, nhóm còn lại không có bệnh nhân nào." }
{ "text": "Conclusion: Patients monitored by TOF Watch had a lower residual curarizative rate after extubation, but the risk of re-curarization was not completely eradicated." }
{ "text": "Kết luận: nhóm bệnh nhân được theo dõi bằng máy TOF Watch có tỷ lệ tồn dư giãn cơ sau rút nội khí quản thấp hơn, tuy nhiên không loại trừ hết nguy cơ tái giãn cơ." }
{ "text": "Risk factors for recurrent bleeding in patients with cerebral cavernous malformation" }
{ "text": "Yếu tố nguy cơ chảy máu tái phát của bệnh nhân u mạch thể hang não" }
{ "text": "To describe clinical and laboratory characteristics of nocturnal paroxysmal hemoglobin (PNH) at the National Institute of Hematology and Blood Transfusion, 2010 - 2020." }
{ "text": "Mô tả đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm của bệnh Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm (Nocturnal Paroxysmal Hemoglobin - PNH) tại Viện Huyết học-Truyền máu TW giai đoạn 2010-2020." }
{ "text": "CD55, CD59 difficency alone is mainly found in PNH group with bone marrow disorder." }
{ "text": "Thiếu hụt CD55, CD59 bạch cầu đơn độc gặp chủ yếu ở nhóm PNH tổn thương tuỷ (15/2 0 BN chiếm 75%)." }
{ "text": "Conclusion: The clinical features of PNH patients are mainly fatigue and anemia, symptoms of smooth muscle dystonia and thrombosis are uncommon." }
{ "text": "Kết luận: Đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân PNH chủ yếu là mệt mỏi và thiếu máu, tiểu sẫm, các triệu chứng về rối loạn trương lực cơ trơn và huyết khối ít gặp." }
{ "text": "Laboratory characteristics of PNH patients are mainly hemolytic anemia." }
{ "text": "Đặc điểm xét nghiệm của bệnh nhân PNH chủ yếu là thiếu máu tan máu." }
{ "text": "The patient in classical PNH group have hemolysis anemia and iron deficiency than the other." }
{ "text": "Bệnh nhân có biểu hiện tan máu và thiếu sắt nhiều hơn nhóm PNH cổ điển." }
{ "text": "Deficiency of CD55, CD59 leukocytes alone is found mainly in the PNH group with marrow disorder" }
{ "text": "Thiếu hụt CD55, CD59 bạch cầu đơn độc gặp chủ yếu ở nhóm PNH tổn thương tuỷ." }
{ "text": "Subjects and research methods: 116 patients diagnosed with PNH identified treatment at the National Institute of Hematology and Blood Transfusion from 2010 - 2020." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 116 bệnh nhân chẩn đoán xác định PNH điều trị tại Viện Huyết học-Truyền máu TW từ năm 2010-2020." }
{ "text": "Results: The most common clinical symptoms: anemia (92.2%), fatigue (88.8%), jaundice (36.2%), dark urine (50.8%)." }
{ "text": "Kết quả: Triệu chứng lâm sàng phổ biến nhất: thiếu máu (92,2%), mệt mỏi (88,8%), vàng da (36,2%), tiểu sẫm (50,8%)." }
{ "text": "Thrombosis accounts for only 4.3%." }
{ "text": "Huyết khối chỉ chiếm 4,3%." }
{ "text": "41.4% (48/116) of PNH patients had a history of blood disease before, of which AA (41.7%); MDS (25%) iron-deficiency anemia (8.3%), with mild anemia (39.7%), moderate anemia (38.8%), severe anemia (21.6%)." }
{ "text": "41,4% (4 8/11 6) bệnh nhân PNH có tiền sử bệnh máu trước đó, trong đó STX (41,7%); rối loạn sinh tuỷ (25%) thiếu máu thiếu sắt (8,3%). Thiếu máu gặp ở các mức độ: thiếu máu nhẹ (39,7%), thiếu máu vừa (38,8%), thiếu máu nặng (21,6%)." }
{ "text": "The majority of patients had macrocytic anemia (66.4%); 7.8% of patients have microcytic anemia." }
{ "text": "Đa số các bệnh nhân có thiếu máu hồng cầu to (66,4%); 7,8% BN có thiếu máu hồng cầu nhỏ." }
{ "text": "The rate of hemolysis and iron deficiency in patients with classical PNH is higher than that of PNH group with bone marrow disorder." }
{ "text": "Bệnh nhân PNH cổ điển có tỷ lệ tan máu, thiếu sắt nhiều hơn nhóm PNH tổn thương tuỷ." }
{ "text": "CD55, CD59 on leukocytes are more deficient than red blood cells." }
{ "text": "Xét nghiệm CD55, CD59 trên bạch cầu thiếu hụt cao hơn hồng cầu." }
{ "text": "Deficiency on red blood cells is common 20 - 60%, on Neutrophil is common > 80%." }
{ "text": "Thiếu hụt CD55, CD59 trên hồng cầu phổ biến 20-60%, Thiếu hụt trên bạch cầu gặp ở các mức độ trong đó phổ biến nhất là thiếu hụt cao > 80%." }
{ "text": "Research on changes puberty of students at secondary school in Vu Ban district, Nam Dinh province" }
{ "text": "Nghiên cứu về sự thay đổi ở tuổi dậy thì của học sinh trung học cơ sở huyện Vụ Bản - tỉnh Nam Định" }
{ "text": "Introduction: Psychological changes in the age of puberty significantly affect teenagers' life and learning, so understanding the signs of puberty is very important in helping parents, teachers and the school accompanying with the children to go through this period safely." }
{ "text": "Những thay đổi trong tâm sinh lý ở tuổi dậy thì ảnh hưởng khá lớn đến cuộc sống và việc học tập của thanh thiếu niên, vì vậy tìm hiểu những dấu hiệu của tuổi dậy thì rất quan trọng trong việc giúp bố mẹ, thầy cô và nhà trường đồng hành cùng các em bước qua giai đoạn này một cách an toàn nhất." }
{ "text": "Objectives: to study the characteristics of puberty of the boys and girls at Goi Town secondary school." }
{ "text": "Mục tiêu: tìm hiểu đặc điểm tuổi dậy thì của học sinh nam, nữ đang theo học tại trường THCS thị trấn Gôi." }
{ "text": "Methods: The cross-sectional descriptive study with 400 boys and girls at Goi Town Secondary School in 2019." }
{ "text": "Phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang với 400 học sinh nam, nữ đang theo học tại trường THCS thị trấn Gôi năm 2019." }
{ "text": "Result: The girl with acne on their faces accounted for 70.5%, the boys with acne on the faces accounted for 51.0%; the rate of pubic hair growth increases with age; Armpit hair is also one of the typical signs of puberty. However, it does not appear as early and common as the pubic hair; The average age of the girl with first menstruation (13 years 1 month ± 1 year 3 months) which is earlier than the age of the boys with first ejaculation (14 years 1 month ± 1 year 2 months)." }
{ "text": "Kết quả: học sinh nữ xuất hiện trứng cá trên mặt chiếm 70,5%, học sinh nam xuất hiện trứng cá trên mặt chiếm 51,0%; tỷ lệ phát triển lông mu tăng dần theo lứa tuổi; lông nách cũng là một trong những dấu hiệu điển hình của tuổi dậy thì, tuy nhiên không xuất hiện sớm và phổ biến như lông mu; Tuổi trung bình xuất hiện kinh nguyệt lần đầu ở nữ (13 tuổi 1 tháng ± 1 năm 3 tháng) sớm hơn so với tuổi xuất tinh lần đầu của nam (14 tuổi 1 tháng ± 1 năm 2 tháng)." }
{ "text": "Phenotype characteristics of acute decompensated episodes of urea cycle disorders" }
{ "text": "Đặc điểm kiểu hình của cơn cấp rối loạn chuyển hoá bẩm sinh chu trình ure tại Bệnh viện Nhi Trung ương" }
{ "text": "To analyze risk factors for recurrent bleeding of patients with cavernous angiomas at Bach Mai Hospital from August 2018 to August 2019." }
{ "text": "Phân tích yếu tố nguy cơ chảy máu tái phát của các bệnh nhân bị u mạch thể hang não tại Bệnh viện Bạch Mai từ tháng 08/2018- 08/2019." }
{ "text": "Subjects and methods: A cross-sectional descriptive study was performed on 45 patients." }
{ "text": "Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu mô tả cắt ngang thực hiện trên 45 bệnh nhân." }
{ "text": "Results: The ratio of male to female was 1/1, the average age of the study subjects was 43.6." }
{ "text": "Kết quả: Tỷ lệ nam / nữ là 1/1, tuổi trung bình của các đối tượng nghiên cứu là 43,6." }
{ "text": "The lesion site had 53.4% of the cases of lesions located above the cerebellar tent, 42.2% of the cases were located below the cerebellar tent, and 4.4% of the cases had both above and below the tentacle, in 45 patients, there were 52 lesions, in which the most common lesion was in the frontal lobe 21.1%, the second was the pons 17.3%." }
{ "text": "Vị trí tổn thương có 53,4% trường hợp tổn thương nằm trên lều tiểu não, 42,2% trường hợp tổn thương nằm dưới lều tiểu não và 4,4% trường hợp có cả tổn thương trên và dưới lều, trong 45 bệnh nhân có 52 tổn thương trong đó vị trí tổn thương thường gặp nhất ở thuỳ trán (21,1%), thứ hai là cầu não (17,3%)." }
{ "text": "Most patients have lesions less than 30 mm (96.2%), lesions often show mixed signal on T1W pulse (55.6%), mixed signal on T2W pulse (53.3%), signal loss on T2 * (100%)." }
{ "text": "Hầu hết bệnh nhân có tổn thương kích thước dưới 30mm (96,2%), tổn thương thường biểu hiện bằng tín hiệu hỗn hợp trên xung T1W (55,6%), hỗn hợp trên xung T 2 W (53,3%), giảm tín hiệu trên T 2 * (100%)." }
{ "text": "There was no correlation between recurrent bleeding with age (p = 0.486), gender (p = 0.912), location (p = 0.512), size of lesion (p = 0.456)." }
{ "text": "Không có mối tương quan giữa chảy máu tái phát với tuổi (p = 0,486), giới (p = 0,912), vị trí (p = 0,512), kích thước của tổn thương (p = 0,456)." }
{ "text": "Conclusion: Cavernous hemangioma appeared in both sexes with similar rates, the patient's age and sex and the location and size of the lesion were not risk factors for recurrent cerebral bleeding." }
{ "text": "Kết luận: U mạch thể hang xuất hiện ở cả hai giới với tỷ lệ tương đương nhau, tuổi, giới của bệnh nhân và vị trí, kích thước của tổn thương không phải là yếu tố nguy cơ của chảy máu não tái phát." }
{ "text": "Assessment of the results of rectosigmoidectomy to treat high rectal cancer in Thai Binh General Hospital" }
{ "text": "Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt đoạn sigma-trực tràng điều trị ung thư trực tràng cao tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình" }
{ "text": "Clinical characteristics of the 1st acute episode of 32 patients were: median onset age of 25 months (3 days - 108 months), acute encephalopathy syndrome with vomiting (81.3%), poor feeding (75%), then coma / lethargy (71.9%) and convulsions (15.6%)." }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng: tuổi khởi phát trung bình là 25 tháng (3 ngày - 18 tháng), các biểu hiện của hội chứng não cấp với nôn (81,3%), bỏ bú (75%), giảm tri giác (71,9%), co giật (15,6%)." }
{ "text": "Biochemical characteristics of the 1st acute crisis were: hyperammonemia (65.6%) with a median of 402 µmol / l (184 - 1304 µmol / l), increased transaminase (70%), decreased prothrombin time (86.4%)." }
{ "text": "Đặc điểm cận lâm sàng: tăng amoniac máu mức độ vừa (65,6%) với giá trị trung bình 402 μmol / l ((184 - 1304 μmol / l), tăng men gan (70%), giảm thời gian prothrombin (86,4%)." }
{ "text": "Most of the patients were hospitalized on severe condition with 95% of hyperlactatemia and 33.3% of metabolic acidosis." }
{ "text": "Đa số bệnh nhân có cơn cấp đầu tiên nặng với 95% bệnh nhân tăng lactat máu và 33,3% toan chuyển hoá." }
{ "text": "Conclusion: Acute episodes of UCD could occur at any age with characteristics of acute encephalopathy syndrome." }
{ "text": "Kết luận: Cơn cấp rối loạn chuyển hoá chu trình ure có thể gặp ở mọi lứa tuổi với biểu hiện hội chứng não cấp." }
{ "text": "Routine plasma amoniac measurement for all patients with acute encephalopathy is necessary to avoid late diagnosis." }
{ "text": "Xét nghiệm thường quy amoniac máu là cần thiết để tránh chẩn đoán muộn." }
{ "text": "Clinical and subclinical characteristics of ovarian tumors in pregnant women at Thai Binh Obstetrics and Gynecology Hospital from 2015 to 2019" }
{ "text": "Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng khối u buồng trứng ở phụ nữ có thai tại Bệnh viện Phụ sản Thái Bình từ năm 2015 đến 2019" }
{ "text": "High rectal cancer is a tumor in the rectum distance 10 cm from the anal margin." }
{ "text": "Ung thư trực tràng (UTTT) cao là những trường hợp khối u trực tràng cách rìa hậu môn trên 10cm." }
{ "text": "Stages I, II and III are 5.9%; 53% and 41.1%." }
{ "text": "Giai đoạn I, II và III tương ứng là 5,9%; 53% và 41,1%." }
{ "text": "Surgery alone 3.9%; Surgery combined with chemotherapy and radiotherapy 96.1%." }
{ "text": "Phẫu thuật đơn thuần 3,9%; Phẫu thuật kết hợp hoá xạ trị 96,1%." }
{ "text": "Open surgery 74.5%; Laparoscopic surgery 25.5%." }
{ "text": "Mổ mở 74,5%; Mổ nội soi 25,5%." }
{ "text": "Average surgery time 160.2 minutes; Time to have bowel movements back 3.2 days; The average duration of pain medication was 4.6 days; The average hospital stay was 10.3 days; There was a statistically signifcant difference between the results of open surgery and laparoscopic surgery." }
{ "text": "Thời gian mổ trung bình 160,2 phút; Thời gian có nhu động ruột trở lại 3,2 ngày; Thời gian dùng thuốc giảm đau trung bình là 4,6 ngày; Thời gian nằm viện trung bình là 10,3 ngày; Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa mổ mở và mổ nội soi." }
{ "text": "Leakage of anastomosis 2%; Surgical site infection 7.8%." }
{ "text": "Rò miệng nối 2%; Nhiễm trùng vết mổ 7,8%." }
{ "text": "The mean follow-up time after surgery was 17.5 months." }
{ "text": "Thời gian theo dõi trung bình sau mổ là 17,5 tháng." }
{ "text": "The average number of bowel movements 1 year after surgery was 2.1 times." }
{ "text": "Số lần đại tiện trung bình 1 năm sau phẫu thuật là 2,1 lần." }
{ "text": "The recurrence rate was 3.9%." }
{ "text": "Tỷ lệ tái phát 3,9%." }
{ "text": "Survival rate is 98%." }
{ "text": "Tỷ lệ sống còn là 98%." }
{ "text": "Overall and disease-free survival was 27.2 and 27.6 months respectively." }
{ "text": "Thời gian sống thêm không bệnh và toàn bộ là 27,2 và 27,6 tháng." }
{ "text": "Rectosigmoidectomy, dissection of metastatic lymph nodes and colorectal anastomosis by stapler have been implemented for many years at Thai Binh Provincial General Hospital with good results." }
{ "text": "Phẫu thuật cắt đoạn sigma-trực tràng có u, vét hạch vùng, nối đại tràng với phần trực tràng còn lại đã được triển khai nhiều năm tại Bệnh viện Đa khoa (BVĐK) tỉnh Thái Bình cho kết quả tốt." }
{ "text": "No factors related to survival after surgery were found." }
{ "text": "Không thấy các yếu tố liên quan đến thời gian sống thêm sau mổ." }
{ "text": "Conclusion: Rectosigmoidectomy and colorectal anastomosis by stapler to treat high rectal cancer in Thai Binh Provincial General Hospital is a safe method with good results." }
{ "text": "Kết luận: Phẫu thuật cắt đoạn sigma-trực tràng, nối đại trực tràng bằng máy nối tiêu hoá điều trị UTTT cao tại BVĐK tỉnh Thái Bình là phương pháp an toàn, cho kết quả tốt." }
{ "text": "The study was to evaluate the outcome of this surgery." }
{ "text": "NC nhằm đánh giá kết quả của phẫu thuật này." }
{ "text": "Methods: 51 patients with high rectal cancer had rectosigmoidectomy and colorectal anastomosis by stapler in Thai Binh Provincial General Hospital from 1/2019 to 12/2020." }
{ "text": "Phương pháp: 51 bệnh nhân UTTT cao được phẫu thuật cắt đoạn sigma-trực tràng nối đại trực tràng bằng máy nối tiêu hoá tại BVĐK tỉnh Thái Bình từ 1/2019 đến 12/2020." }
{ "text": "Record data on age, sex, tumor characteristics, disease stage; surgical method, operation time, complications and surgical complications; number of bowel movements after surgery." }
{ "text": "Ghi nhận các số liệu về tuổi, giới, đặc điểm khối u, giai đoạn bệnh; phương pháp mổ, thời gian mổ, tai biến và biến chứng phẫu thuật; Số lần đại tiện sau mổ." }
{ "text": "Survival rate, recurrence rate, survival time after surgery." }
{ "text": "Tỷ lệ sống còn, tỷ lệ tái phát, thời gian sống thêm sau mổ." }
{ "text": "Results: 51 patients with high rectal cancer who received rectosigmoidectomy and colorectal anastomosis by stapler." }
{ "text": "Kết quả: 51 bệnh nhân UTTT cao được phẫu thuật cắt đoạn sigma-trực tràng, nối đại trực tràng bằng máy nối tiêu hoá." }